เป่ายิ้งฉุบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เป่ายิ้งฉุบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เป่ายิ้งฉุบ trong Tiếng Thái.

Từ เป่ายิ้งฉุบ trong Tiếng Thái có nghĩa là Oẳn tù tì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เป่ายิ้งฉุบ

Oẳn tù tì

Xem thêm ví dụ

ราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
ผมเลยบอกว่า " เอ่อ ผมไม่ใช่ริตนีย์ สเปียส์ แต่คุณจะลองสอนผมดูก็ได้นะ
Tôi nói: " Tôi không phải Britney Spears, nhưng có lẽ anh có thể dạy tôi.
ด้วย ความ พยายาม จะ ทํา ให้ โย เลิก รับใช้ พระเจ้า พญา มาร นํา ภัย พิบัติ มา สู่ ชาย ผู้ ซื่อ สัตย์ คน นี้ อย่าง แล้ว อย่าง เล่า.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Name=แบตเตอรีแลปทอComment
Pin Máy Xách TayComment
(โย 38:4, 7; โกโลซาย 1:16) โดย ได้ รับ เสรีภาพ, เชาวน์ ปัญญา, และ ความ รู้สึก ต่าง ๆ เป็น ของ ประทาน พวก กาย วิญญาณ ที่ มี อานุภาพ เหล่า นี้ มี โอกาส ที่ จะ สร้าง ความ ผูก พัน ด้วย ความ รัก ของ ตน เอง ต่อ กัน และ กัน และ ที่ สําคัญ ยิ่ง กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
บาง ครั้ง ราเดอร์ เดย์ มา เยี่ยม พวก เรา และ ตรวจ สอบ บัญชี ที่ ดิฉัน ทํา.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
แสดงการแจ้งถึงหน้าต่างป้ออัพที่ถูกบล็อคไว้
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
(โย 1:13-15, ฉบับ แปล ใหม่) การ ปก ป้อง ทรัพย์ สิน ของ โย ถูก ถอน ไป แล้ว.
Cái hàng rào đã bị gỡ đi, không còn che chở của cải của Gióp.
(4) จง อธิบาย ว่า เกิด อะไร ขึ้น ที่ แมดิสัน สแควร์ การ์เดน ระหว่าง ที่ ราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด บรรยาย เรื่อง “การ ปกครอง และ สันติภาพ.”
(4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”.
อย่าง ไร ก็ ตาม แม้ แต่ ก่อน หน้า นั้น แล้ว ใน สมัย ของ ยะซายา เอง ส่วน ใหญ่ ของ ชาติ นี้ ถูก ห่อ หุ้ม ด้วย ความ มืด ฝ่าย วิญญาณ ซึ่ง ข้อ เท็จ จริง นี้ เอง ทํา ให้ ท่าน กระตุ้น เพื่อน ร่วม ชาติ ของ ท่าน ว่า “ดูกร ตระกูล ยาโค, มา เถิด ท่าน ทั้ง หลาย, และ ให้ เรา ดําเนิน ใน แสง สว่าง ของ พระ ยะโฮวา”!—ยะซายา 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
ดังนั้น การรณรงค์ครั้งแรก ที่ฉันไป เกี่ยวข้องด้วย เริ่มขึ้นที่นี่ ในปี 2003 เพื่อเปลี่ยนแปลงกฎหมายเรื่องปืนของราซิล และเพื่อทําให้เกิดโครงการเพื่อซื้ออาวุธคืน
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน ราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
ฉันแค่ลอง / Nที่จะปกป้องริค
Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick.
รถกะบะแบไหน?
Những loại xe tải?
มิส เอบอท คุณจะพูดสรุป ความสําเร็จ ครั้งนี้ว่าอย่างไร
Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
ผมขอบอกอีกทีก่อนนะครับว่า มาร์ค เอบบราฮัมไม่ได้ โทรหาผมจากสต๊อกโฮล์มหรอกนะ
Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm.
คุณ จะ ตอบ ข้อ ท้าทาย ของ มัน และ พิสูจน์ ว่า คุณ มี ความ ซื่อ สัตย์ มั่นคง ต่อ พระเจ้า เช่น เดียว กับ โย ได้ อย่าง ไร?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
๒๓ และพวกเขาจะช่วยผู้คนของเรา, พวกที่เหลืออยู่ของยาโค, และคนจากเชื้อสายแห่งอิสราเอลมากเท่าที่จะมาด้วย, เพื่อพวกเขาจะสร้างนครแห่งหนึ่ง, ซึ่งจะเรียกว่าเยรูซาเล็มใหม่ก.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
หาก ราเดอร์ รัสเซลล์ คือ ทาส สัตย์ ซื่อ พวก พี่ น้อง จะ ทํา อย่าง ไร ใน เมื่อ ตอน นี้ ท่าน ได้ เสีย ชีวิต ไป แล้ว?
Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây?
ราเดอร์ รัทเทอร์ฟอร์ด ได้ วาง แบบ อย่าง ที่ ดี แก่ ผู้ ดู แล ทุก คน ไม่ ว่า ใน ประชาคม, ใน งาน เดิน หมวด, หรือ ใน สํานักงาน สาขา สมาคม ที่ ใด ที่ หนึ่ง.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
ซาราห์ เบลโลนา เฟอร์กูสัน เป็น คน แรก ใน ราซิล ที่ รับ วารสาร หอสังเกตการณ์ ภาษา อังกฤษ เป็น ประจํา
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
บุรุษ ชื่อ โย ได้ ทน ทุกข์ ถึง ขีด สุด.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
3 มา ถึง จุด หนึ่ง พระเจ้า ตรัส ถาม โย ว่า “เจ้า ได้ เข้า ไป ใน คลัง หิมะ แล้ว หรือ, หรือ เจ้า ได้ เห็น คลัง ของ ลูกเห็บ แล้ว, ซึ่ง เรา ได้ สะสม ไว้ สําหรับ เวลา ฉุกเฉิน, เช่น ใน เวลา รบ ศึก และ สงคราม?”
3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?
ใน ที่ สุด หลัง จาก มี ชีวิต ยืน ไป อีก 140 ปี “โย ก็ ได้ ถึง แก่ ความ ตาย เป็น ผู้ มี อายุ ชรา และ แก่ หง่อม เต็ม ขนาด.”—โย 42:10-17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
เรารับทราบว่าราเดอร์แทนเนอร์และราเดอร์เดอร์แรนท์ทั้งคู่กําลังรับใช้เป็นประธานคณะเผยแผ่ ด้วยเหตุนั้นจึงไม่ได้มาเข้าร่วมที่ศูนย์การประชุมใหญ่
Chúng tôi nhận thấy rằng hai Anh Tanner và Durrant hiện đang phục vụ với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo và do đó, đã không hiện diện ở đây trong Trung Tâm Đại Hội.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เป่ายิ้งฉุบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.