어른 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어른 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어른 trong Tiếng Hàn.

Từ 어른 trong Tiếng Hàn có nghĩa là người lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어른

người lớn

noun

우리가 알고자 하는 것은 어른들 사이에서의 차이들입니다.
Và điều mà chúng tôi muốn biết đó là, liệu những khác biệt giữa người lớn

Xem thêm ví dụ

어른 집주인들이 청소년 전도인들로부터 그러한 진실한 말을 들을 때, 틀림없이 그들 중 많은 사람들이 호의적인 인상을 받게 될 것이다.
Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình.
하지만 슬프게도, 일부 어른들은 어린이들과 성 관계를 갖고 싶어합니다.
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
저는 어른이 되고 나서 대부분의 시간을 젊은이들과 일했어요. 총을 가진 10대라고 부릅니다.
Trong đa phần cuộc sống từ khi tôi lớn lên, tôi đã làm việc với trẻ, chúng là trẻ vị thành niên mang súng.
분별력 있는 몇몇 어른에게 젊은 남자라면 반드시 어떤 특성을 갖춰야 한다고 생각하는지 물어보십시오. 그리고 당신도 그 특성을 기르기 위해 노력할 필요가 있는지 생각해 보십시오.
Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không.
어른벌레는 검은색 줄무늬, 노란색의 바탕색이 조화를 이루는 아름다운 날개를 가지고 있으며, 이러한 무늬는 그늘에서 적으로부터 자신을 숨기게 해준다.
Treron phoenicoptera) Treron pompadora: Cu xanh đuôi đen Treron seimundi: Cu xanh seimun Treron sieboldii: Cu xanh bụng trắng Treron sphenurus: Cu xanh sáo (syn.
걱정거리가 생기면 자상한 어른과 허심탄회한 대화로 문제를 해결하라
Hãy thổ lộ những mối bận tâm của bạn với một người lớn biết quan tâm
그런 어른이 학교에서 시험을 볼 때 커닝을 하거나 가게에서 돈을 내지 않고 물건을 슬쩍 집어 와도 괜찮다고 말한다면 어떨까요?
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
아마도 제가 쓰는 책은 어린이들과 어른들 모두를 위한 책입니다.
Vậy nên, hy vọng tôi đang viết, bạn biết đấy, những cuốn sách tốt cho trẻ em và cho người lớn.
저는 자라면서 어른들도 어지르지만 스스로 치우는 것은 잘하지 못한다는 것을 알게 되었습니다.
Và khi lớn lên, tôi nhận ra người lớn đã mắc sai lầm, và họ chẳng hề giỏi trong việc giải quyết nó.
마리아 이사벨은 웃으면서 “그분은 어른을 만날 줄 아셨나 봐요” 하고 말합니다.
María Isabel rất vui kể: “ không ngờ lại gặp một người nhỏ như vậy”.
어른이 되었을 때 디모데가 나타낸 경건한 정성은, 그가 어렸을 때 받은 훈련을 잘 반영하였습니다.
Lòng tin kính mà Ti-mô-thê có lúc trưởng thành phản ảnh rõ việc ông được dạy từ thời thơ ấu.
어떤 어른들은 아이들에게 옳고 그른 것이 무엇인지를 가르치지 않은 책임이 학교 제도에 있다고 합니다.
Một số người lớn muốn đổ lỗi cho học đường không chịu dạy dỗ con em họ phân biệt phải trái.
선교사들은 배우려는 진지한 열망을 지닌, 영적인 아기와 같은 상태로 임지에 도착하지만, 나중에는 눈 앞에 놓인 모든 과제를 정복할 준비가 된 듯한 성숙한 어른이 되어 귀환합니다.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
벤, 어른들 얘기에 끼는 거 아니야
Để người lớn nói chuyện, Ben.
'당신이 정말로 런던을 벗어나면인지, 그리고 어른 있습니다.
Bạn thấy nó thực sự là giới hạn ở London, và để những người đàn ông.
사실, 어른들도 성경 구절에 대한 설명을 들을 필요가 있습니다.
Ngay cả người lớn cũng cần được giải thích để hiểu Kinh Thánh.
아주 심하게 물자가 부족한 상황에 처해서 에너지 소비를 줄인 작은 아이는 사실 어른 때까지 살 확률이 더 높습니다
Đối mặt với nguồn lực cực kỳ khan hiếm, một đứa trẻ có thể trạng nhỏ bé với nhu cầu năng lượng khiêm tốn thực ra sẽ có nhiều cơ hội hơn để sống đến tuổi trưởng thành.
이 점을 생각해 보십시오. 출생시에 아기의 뇌는 어른의 뇌의 무게의 4분의 1에 불과합니다.
Hãy xem xét: Khi mới sanh ra óc của đứa bé chỉ nặng bằng một phần tư óc người lớn.
어른 동물은 청소년을 알아 보고, 청소년기의 동물은 어른을 알아 봅니다.
Những con trưởng thành có thể nhận ra những con non; và ngược lại.
저는 어느날 밤늦게 일하다가 생각했지요... 이 판사가 어린애를 어른으로 만들 수 있다면 분명히
Và có một đêm, tôi thức rất khuya và bắt đầu nghĩ
어른들이 그 때에 그렇게 할 마음이 없는 것을 보고서, 그 어린아이는 혼자서 가더니 문을 두드렸습니다.
Khi thấy hai chị không có ý đi thăm nhà đó ngay lúc ấy, em đi một mình đến gõ cửa.
그런데 문화적인 이유건 다른 이유건 어른이 되면서 그 신호들을 잃어버리기 시작하죠.
Chúng ta bắt đầu mất dần tính chơi đùa trong văn hóa hay thứ khác, khi lớn.
밖으로 나올 수 없었던 이 아기는, 어른들이 대화를 나누는 동안 행복한 모습으로 옹알대는 것으로 만족하였습니다.
Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện.
자녀에게 집안일을 맡기는 것은 자녀가 일을 하면서 책임감을 기르고 즐거움을 맛보게 하기 위해서이지, 어른처럼 완벽하게 일을 처리할 것을 바라기 때문이 아닙니다.—성경 원칙: 전도서 3:22.
Mục tiêu của bạn không phải là để con làm việc nhà tốt như người lớn, mà là giúp con học cách trở thành người có trách nhiệm và tìm được niềm vui trong công việc.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền đạo 3:22.
몬슨 회장과 친구 대니는 뛰어가서 도움을 구했고, 곧 어른들이 달려와 불이 나무로 번지기 전에 불을 껐다.
Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어른 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.