엉겅퀴류 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 엉겅퀴류 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 엉겅퀴류 trong Tiếng Hàn.
Từ 엉겅퀴류 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cây kế, cây kế có trên quốc huy của xcốtlen), móc gai, cây cúc gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 엉겅퀴류
cây kế(thistle) |
cây kế có trên quốc huy của xcốtlen)(thistle) |
móc gai
|
cây cúc gai
|
Xem thêm ví dụ
아벨은 그 말씀대로 가시나무와 엉겅퀴가 나는 것을 두 눈으로 볼 수 있었습니다. Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm. |
스트레스, 위험 요인들, 지루함, 실망, 경쟁, 속임수, 불공정 등은 오늘날 일과 관련된 “가시나무와 엉겅퀴”들 중 단지 몇 가지에 불과합니다. Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm. |
당신은 가시와 엉겅퀴 대신 과수원과 삼림이 들어서는 것을 보기 원하십니까? Bạn có thích nhìn thấy những bụi gai và những cây tật lê nhường chỗ cho những vườn cây ăn trái và những cánh rừng hùng vĩ không? |
그리고 땅은 가시나무와 엉겅퀴를 너에게 낼 것이[다].” Đất sẽ sanh chông-gai và cây tật-lê”. |
그분의 하늘 왕국은 말썽을 일으키는 모든 조직과 개인을 멸할 것이며, 그들은 ‘폭풍 앞에 굴러가는 엉겅퀴처럼 멀리 도망’할 것입니다.—이사야 17:12, 13; 계시 16:14, 16. Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16. |
8 그러나 가시나무와 엉겅퀴를 내면, 버림받고 곧 저주를 받아 결국 불타 버리고 말 것입니다. 8 Nhưng nếu nó sinh ra gai góc thì bị loại bỏ và không lâu nữa sẽ bị rủa sả, cuối cùng nó sẽ bị thiêu đốt. |
예수 그리스도는 참숭배자들과 거짓 숭배자들에 관해 제자들에게 이렇게 말씀하셨습니다. “가시나무에서 포도를, 또는 엉겅퀴에서 무화과를 거두겠습니까? Chúa Giê-su giúp các môn đồ nhận ra ai là người thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách khi nói: “Có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
가시나무에서 포도를, 또는 엉겅퀴에서 무화과를 거두겠습니까?” Có khi nào người ta hái nho hay trái vả nơi cây có gai không?” |
가시나무에서 포도를, 또는 엉겅퀴에서 무화과를 거두겠습니까? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
그들의 제단들 위에서 가시나무와 엉겅퀴가 자랄 것이다. Gai góc sẽ mọc trên các bàn thờ của chúng. |
‘적들을 굴러가는 엉겅퀴와 같아지게 하십시오’ (13) Kẻ thù như bụi gai cuộn xoáy (13) |
엉겅퀴가 무화과를 낼 수 없는 것처럼, 인간의 마음도 하느님의 나라를 산출할 수 없습니다.—마태 7:16. Thật vậy, Nước Trời không thể xuất phát từ lòng của loài người, giống như trái vả không thể ra từ bụi gai.—Ma-thi-ơ 7:16. |
그리고 거리에 그들은 모두 엉겅퀴의 아래처럼 날아; Và tránh xa tất cả họ đều đã bay giống như xuống của cây kế; |
폭풍 앞에 굴러가는 엉겅퀴처럼 쫓겨 갈 것이다. Như bụi gai xoáy trong cơn gió bão. |
아담의 후손들은 가시나무와 엉겅퀴 등으로 땅이 저주를 받은 결과를 뼈저리게 느꼈는데, 노아의 아버지 라멕은 ‘여호와께서 저주하신 땅으로 말미암은 우리 손의 고통’이라는 말을 할 정도였습니다.—창세 3:17-19; 5:29. Con cháu A-đam cảm thấy rõ hậu quả của việc đất bị rủa sả đầy chông gai và cây tật lê, cho nên cha của Nô-ê là Lê-méc nói về ‘sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay họ phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả’.—Sáng-thế Ký 3:17-19; 5:29. |
그 부부 곧 아담과 하와는 에덴 낙원 밖에서 가시덤불과 엉겅퀴를 대하게 되었다. Bên ngoài vườn Địa-đàng Ê-đen, cặp vợ chồng A-đam và Ê-va đã phải đối phó với gai góc. |
하나님께서는 반역한 부부에게 사형을 선고하시고, 그 남녀를 즐거움의 동산에서 쫓아 내어 이제 인간 때문에 “저주”를 받게된 땅에서 가시덤불과 엉겅퀴와 싸워나가도록 하셨읍니다. Đức Chúa Trời kết án tử hình cặp vợ chồng phản nghịch và đuổi họ ra khỏi vườn lạc thú để họ phải làm việc khó nhọc trên một trái đất đầy gai góc nay bị “rủa-sả” vì loài người (Sáng-thế Ký 3:16-19). |
그들은 가시덤불과 엉겅퀴를 볼 수 있습니다. Trước mắt họ, chỉ có thể thấy toàn là cây gai và cây tật lê. |
아벨은 그 말씀대로 가시나무와 엉겅퀴가 나는 것을 볼 수 있었습니다. Khi nhìn vào gai gốc và cỏ dại, A-bên thấy rõ những lời này được ứng nghiệm. |
아담의 후손들은 가시나무와 엉겅퀴가 나는 저주받은 땅이 초래하는 결과를 뼈저리게 느꼈으며, 그러한 이유로 노아의 아버지 라멕은 “여호와께서 저주하신 땅으로 말미암은 ··· 우리 손의 고통”에 관해 말하였습니다. Ảnh hưởng của đất bị rủa sả, cùng với gai góc và cây tật lê, đã được con cháu của A-đam cảm nhận rất sâu sắc nên Lê-méc, cha của Nô-ê, nói về “sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”. |
24 또한 가시덤불과 엉겅퀴를 땅이 네게 낼 것이요, 너는 밭의 채소를 먹으리라. 24 Đất sẽ sinh gai góc và cây gai kế ra cho ngươi, và ngươi sẽ ăn thảo mộc của đồng ruộng. |
어떻게 가시나무에서 포도를, 엉겅퀴에서 무화과를 거두겠습니까? Có khi nào người ta hái trái nho hay trái vả nơi bụi gai không? |
+ 너는 평생토록 고통 속에서 땅의 소출을 먹을 것이다. + 18 땅은 너에게 가시나무와 엉겅퀴를 낼 것이며, 너는 들의 식물을 먹어야 할 것이다. + 18 Đất sẽ mọc lên gai góc, và con phải ăn cây cỏ ngoài đồng. |
그들 주위에서는 아름다운 과일 나무가 아니라 가시나무와 엉겅퀴들이 무성하게 자라났습니다. Thay vì cây ăn trái xinh đẹp họ thấy nhiều cây gai và bụi gai mọc lên chung quanh họ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 엉겅퀴류 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.