얼음 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 얼음 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 얼음 trong Tiếng Hàn.
Từ 얼음 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là băng, nước đá, Băng, 冰. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 얼음
băngnoun 이곳에서 얼음은 살아 숨쉬는 존재로 여겨지고 있습니다. Nơi đây, băng cũng như có sự sống vậy. |
nước đánoun 그날 밤 저는 배터리와 얼음을 싣고 집으로 달려갔어요. Và tôi lái xe về nhà đêm hôm đó với pin và nước đá. |
Băngnoun 얼음이 계속해서 움직이고, 부서지고, 떠다니며 Băng luôn chuyển động, vỡ ra, trôi dạt xung quanh, |
冰noun |
Xem thêm ví dụ
무엇에 대한 믿음입니까? Đức tin nơi ai? |
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 될 것입니다. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
믿음을 가진 남편이 순조로운 때나 어려운 때나 아내를 계속 사랑하는 것은 회중을 사랑하고 돌보신 그리스도의 본을 밀접히 따르고 있음을 나타내는 것입니다. Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh. |
이런 태도로 “끊임없이 기도”할 때 우리는 진정한 믿음을 나타내는 것입니다.—데살로니가 전서 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
22 훌륭한 믿음의 본—그는 “마음속으로 결론”을 내렸다 22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng” |
물론 사탄이 죽음을 초래할 수단을 가지고 있다는 생각을 하면 정신이 번쩍 나기는 하지만, 우리는 여호와께서 사탄과 그의 대행자들이 초래한 어떠한 해도 원상 복구하실 수 있다는 것을 확신합니다. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
그리고 죽음과 하데스는 불못에 던져졌다. Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa. |
그렇다면 예수의 생명의 희생이 어떻게 죄와 죽음의 속박으로부터 모든 사람들을 자유케 할 수 있습니까? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
그중 몇 가지만 살펴봅시다. 그를 통해 밝혀진 빛과 진리 중에서 그의 시대와 우리 시대 사람들의 일반적 믿음과 극명한 대조를 이루며 밝게 빛나는 것들을 몇 가지 살펴봅시다. Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
“내 형제들이여, 여러분이 여러 가지 시련을 만날 때에, 그것을 온전히 기쁘게 여기십시오. 여러분의 믿음의 이 시험받은 질이 인내를 가져온다는 것을 여러분이 알고 있기 때문입니다.”—야고보 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
“하느님의 백성을 위한 안식의 쉼이 남아 있습니다.” 그리스도인들은 여호와께 순종하고 예수 그리스도께서 흘리신 피에 대한 믿음에 근거하여 의를 추구함으로 이 “안식의 쉼”에 들어갑니다. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
시험받은 믿음 (3) Đức tin đã qua thử thách (3) |
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
요한 계시록 21:4에서는 “더 이상 죽음이 없을” 것이라고 알려 줍니다. Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”. |
(웃음) 이 챠트로 보시면 어떤일이 있었는지 아실 거에요. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
여호와와 그분의 약속에 대한 강한 믿음입니다.—로마 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
(창세 2:17) 그들은 완전하게 창조되었지만, 이제 자신들의 아버지께 대한 완전한 순종이라는 과녁을 빗나가 죄인들이 되었고, 그 결과 죽음의 단죄 아래 놓이게 되었다. Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
(웃음) 억제하죠. (Cười) Chúng ta đàn áp nó. |
너는 너의 아들, 하나밖에 없는 아들마저도 아끼지 않았으니 이제 나에 대한 너의 믿음을 알겠다’ 하고 하느님께서는 말씀하셨습니다. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
그러한 증거는 믿음을 가진 그 사람 자신뿐 아니라 평화에 대한 ‘그의 희망에 관한 이유를 묻는’ 사람들도 충분히 확신시켜 줄 만큼 강력한 것임이 분명하다.—베드로 전 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
(로마 5:12) 죄는 죽음을 가져왔을 뿐만 아니라 창조주와 우리의 관계를 손상시켰으며 우리의 신체와 정신과 감정에 해로운 영향을 미쳤습니다. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
우리는 여러 공공법과 정책들의 결과, 실망, 비극, 가족의 죽음을 포함하여 모든 것을 경험해 왔습니다. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
그 중에 으뜸되시는 분은 “우리의 믿음의 수석 대행자이시요 완성자이신” 예수 그리스도입니다. Trong các tôi tớ đó có Giê-su Christ, “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” của chúng ta. |
두 번째는, 인간의 본성에 대한 믿음 입니다. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 얼음 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.