어지럽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 어지럽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어지럽다 trong Tiếng Hàn.
Từ 어지럽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quay tít, lộn xộn, hỗn loạn, hỗn độn, bay vòng quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 어지럽다
quay tít(dizzy) |
lộn xộn
|
hỗn loạn
|
hỗn độn
|
bay vòng quanh
|
Xem thêm ví dụ
2 그렇지만 동서양의 모든 종교들은 영혼이 불멸이라는 사상 때문에, 내세 신앙을 어지러울 정도로 복잡하게 발전시켜 왔습니다. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
하지만 가슴을 꽉 죄는 듯한 느낌이 들거나 가슴에 통증이 느껴진다든지, 가슴이 두근거리거나 숨이 몹시 가빠지거나 어지럽거나 메스꺼움을 느낀다면, 걷기를 중단하고 즉시 도움을 구하십시오. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
지금 그는 빌었으로 자신과 같이 편안하게 관찰할 수있는 것입니다. 그레고르의 작은 팔다리 이제 먹는 시간이 올 것을 어지러울. Chân tay nhỏ của Gregor buzzed rằng thời gian cho việc ăn uống đã đến. |
150년 전 교회 연단에서 전해진 어떤 말씀에 대해 알고서 마음이 어지러워집니다. Chúng ta biết về một điều gì đó được nói ra tại bục giảng của Giáo Hội cách đây 150 năm mà làm chúng ta khó chịu. |
한 변호사가 지적한 바에 따르면, 법정은 “일단의 과학자들이 어지러울 정도로 복잡한 과정을 설명하는 상황”에 직면해 있습니다. Một luật sư nhận xét rằng các tòa án đứng trước “các nhóm khoa học gia oai vệ miêu tả các thủ tục hết sức phức tạp”. |
이 관념들을 구별하지 못하는 사람들은, 행복에 관한 연구를 어지럽힐 것입니다. 그리고 저는 바로 이런 방식으로 행복에 대한 연구를 어지럽게 하고 있는 공부쟁이들 중 하나입니다. Bất kỳ ai không phân biệt được những ý niệm này, thì sẽ gặp rắc rối với nghiên cứu về hạnh phúc, và tôi thuộc về một đám đông học trò nghiên cứu về sự hạnh phúc, những người đã lẫn lộn trong việc nghiên cứu về hạnh phúc trong một thời gian dài chính xác là theo cách nói trên. |
그는 탁 트인 바닷가 모래 언덕을 거닐다가 버려진 병과 깡통, 비닐 봉지, 껌, 과자 봉지, 신문, 잡지 들의 쓰레기가 어지럽게 널려 있는 바람에 조심스럽게 발걸음을 옮겼다. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
그러나 그게 바로 마이클 폴란이 이 기사를 쓴 핵심이었던 거죠. 그 핵심은 바로, 우리가 이런 식량 체계에 일으키는 어지러운 상황들을 언제가 되어야 전문가들에게 넘겨주냐는 거입니다. Nhưng đó thật ra lại chính là vấn đề mấu chốt mà Michael Pollan muốn nói trong bài viết này -- là khi chúng ta chuyển giao trách nhiệm về tất cả mọi thứ cho các chuyên gia thì chúng ta cũng tạo ra cái mớ hổn độn mà chúng ta thấy trong hệ thống thực phẩm. |
그만 뇌진탕이 제대로 아물지 않고, 30일이 지나자 끊임없는 두통, 메슥거림, 어지러움, 기억상실, 정신 몽롱함 등의 증상이 남게됐어요. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
전선을 정비한 영국군과 습지에서 나타난 대륙군 사이에 짧은 교전이 발생한 후, 대륙군은 교전으로 어지러워진 퇴각로 이동했다. Sau một đợt xung đột ngắn giữa lực lượng thực dân và cư dân bản địa, chính quyền thuộc địa được củng cố vững chắc. |
세상의 종교들은 내세에 대해 어지러울 정도로 다양한 신앙을 발전시켜 왔지만, 대부분의 종교는 한 가지 기본 사상에 동의합니다. 사람의 내부에 있는 불멸의 어떤 것이 사후에도 계속 살아간다는 것입니다. Mặc dù các tôn giáo trên thế giới đưa ra nhiều niềm tin khiến người ta hoang mang về đời sau, đa số đều có cùng một quan niệm cơ bản: Bên trong người ta có một cái gì đó bất tử và tiếp tục sống sau khi người đó chết. |
보시는데 약간 어지러울 수도 있겠군요. Nó có thể làm bạn chóng mặt. |
세상은 어지러웠고 나는 내가 누군지 혼란스러웠어 Cả một thế giới rắc rối ngoài kia và anh chỉ một phút yếu lòng. |
머리가 어지러울 정도로 많은 별들이 있습니다. Câu trả lời chắc chắn ngoài sức tưởng tượng của chúng ta. |
당신 때문에 난 어지러워 나의 아름다운 아가씨! Over my beautiful girl |
시계의 내부 구조를 들여다보면 크고 작은 톱니바퀴들이 머리가 어지러울 정도로 복잡하게 배열되어 있습니다. Nhìn vào trong cơ cấu đồng hồ, ta thấy một dãy vô số bánh xe lớn nhỏ khó mà tưởng tượng nổi. |
신경성 탈모증 즉 감정이 어지러운 탓에 머리털이 빠지는 증세가 나타나기까지 했습니다. Đến nỗi tôi bị bệnh rụng tóc vì thần kinh xáo trộn (alopecia neurotica). |
하지만 요즘에는 한때 주식 시장을 보고 어지러워했던 많은 사람들이 주식 투자를 하고 있습니다. Tuy nhiên, nhiều người trước kia từng bỡ ngỡ trước thị trường chứng khoán thì nay đang đầu tư vào chứng khoán. |
그래요. 압박된 장기들이 극심한 감정들부터 어지러움과 마비증세들을 만들어냈다는 거죠. Người Hy Lạp nghĩ rằng tử cung sẽ khô hạn và đi khắp cơ thể để tìm kiếm độ ẩm để ép vào các cơ quan bên trong đúng vậy-- từ đó gây ra các triệu chứng từ các cảm xúc mãnh liệt đến choáng váng, hoa mắt, và gây liệt |
이제, 어지러울 정도로 복잡하고 다양한 우리 주위의 수많은 생명체들에 대해 생각해 보십시오. Giờ đây hãy nghĩ đến tính đa dạng và phức tạp đáng kinh ngạc của sự sống nảy nở xung quanh chúng ta trên trái đất. |
집 안의 물건들은 건물이 무너지기 전에 이미 사방에 어지럽게 널려 있었습니다. Đồ vật văng ra khắp nơi trước khi tòa nhà sụp đổ. |
“그리스도인”의 종교가 이렇게 어지러운 양상을 띠고 있는 것을 보고 일부 사람들이 혼란스러워하거나 환멸을 느끼기까지 하는 것도 이해할 만한 일입니다. Vì trong khối Ki-tô giáo có quá nhiều lộn xộn nên không lạ gì khi một số người cảm thấy bối rối hoặc thậm chí thất vọng. |
“여호와께서 ··· 그 [애굽] 군대를 어지럽게 하시며 그 병거 바퀴를 벗겨서 달리기에 극난하게 하”셨다. “[Đức Giê-hô-va] bèn làm cho họ phải rối-loạn. |
후한 말, 세상이 어지러워, 남쪽으로 장강을 건너 양주로 옮겼다. Không lâu sau, ông đem ý định dời đô xuống phía nam nói với quần thần. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어지럽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.