어둠 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어둠 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어둠 trong Tiếng Hàn.

Từ 어둠 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bóng tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어둠

bóng tối

noun

그리고 우리는 이것들을 어둠을 이용해서만 만들죠.
Và chúng ta chỉ có thể tạo nên chúng từ bóng tối.

Xem thêm ví dụ

저희가 사용한 센서들은 어둠 속에서도 볼 수 있고 안개와 빗속에서 볼 수 있습니다.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
+ 5 빛이 어둠 속에서 비치고 있지만+ 어둠이 빛을 이기지 못했다.
+ 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó.
이 복음은 어둠 속에서 사는 사람들에게 성스러운 진리의 빛을 가져다줍니다.
Phúc âm đó mang lại ánh sáng của lẽ thật thiêng liêng cho những người sống trong bóng tối.
(잠언 4:18; 히브리 10:23-25) 부지런한 성서 연구와 건전한 그리스도인 교제로부터 우리가 얻는 힘은, “여호와의 분노의 [큰] 날”로 절정에 이르게 될 이 “마지막 날”의 어둠에 삼켜지지 않는 데 도움이 됩니다.
(Châm-ngôn 4:18; Hê-bơ-rơ 10:23-25) Nhờ siêng năng học hỏi Kinh Thánh và kết hợp lành mạnh với anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta được sức mạnh giúp tránh bị chìm đắm trong sự u ám của những “ngày sau-rốt”, mà tột đỉnh của nó sẽ là “ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va”.
53 그리고 이로써 너희는 의인과 악인을 분별할 수 있으며, 지금도 온 ᄀ세상이 ᄂ죄와 어둠 아래 ᄃ신음하고 있음을 알 수 있느니라.
53 Và nhờ điều này mà các ngươi có thể phân biệt người ngay chính với kẻ ác, và biết rằng toàn thể athế gian hiện đang brên rỉ trong ctội lỗi và bóng tối.
그러나 우리는 그곳에서 근심과 어둠으로 힘겨워하는 사람들이 아닌, 빛을 발하고 기쁨에 찬 사람들을 보았습니다!
Nhưng thay vì thấy một dân tộc đang mang gánh nặng và bị hấp thụ bởi bóng tối, thì chúng tôi khám phá ra một dân tộc rạng rỡ với ánh sáng!
영적 어둠은 한때 빛 안에 걸으며 주님 안에서 기뻐했던 사람들 주위에조차 망각의 장막을 드리우게 할 수 있습니다.
Bóng tối thuộc linh thậm chí có thể kéo tấm màn che của sự lãng quên xung quanh những người đã từng bước trong ánh sáng và vui hưởng trong Chúa.
6 사도 요한은 이렇게 썼습니다. “하느님은 빛이시며 그분과의 결합에는 어둠이 전혀 없[습니다].”
6 Sứ đồ Giăng viết: “Đức Chúa Trời là sự sáng, trong Ngài chẳng có sự tối-tăm đâu”.
어둠에서 빛으로—도전이 되는 일
Từ sự tối tăm bước qua sự sáng —Một thách đố
어둠의 문으로
Cánh cổng biến.
예수께서는 땅에서 봉사하시는 동안 “어둠에 앉아 있는 사람들”을 어떤 방법으로 구출하셨으며, 어떻게 그 일을 계속하고 계십니까?
Trong thánh chức trên đất, Chúa Giê-su giải thoát “kẻ ngồi trong tối-tăm” bằng cách nào, và ngài tiếp tục làm điều đó như thế nào?
지금 우리는 여러분 각자의 내면에 있는 주관적이고, 선택적인 어둠의 공간 속에 있습니다.
Ta đang ở đây, trong một không gian, không gian chủ quan, tập hợp từ nơi sâu thẳm trong chúng ta.
7 또 어둠 속에 앉아 있는 모든 자에게 땅의 구석구석까지 빛이 되시며, 죽은 자로부터 부활을 가져오시고 또 높이 오르사 아버지의 우편에 거하시며
7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha,
어둠을 선택하는 사람들
Một số người chọn sự tối tăm
바울은 로마에 있는 동료 신자들에게 잠에서 깨어나라고 권고한 뒤에, “어둠에 속한 일들을 벗어 버리고” “주 예수 그리스도를 옷 입으”라고 강력히 권하였습니다.
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
어둠이 깔려 있는 동안 네 여자가 형주에 다가갑니다.
Trong lúc bóng tối bao trùm, có bốn phụ nữ tiến lại gần cây khổ hình.
사랑하는 형제 여러분, 사랑하는 친구 여러분, 우리가 추구해야 하는 것은 주님의 영원한 생명의 빛이 우리 안에서 밝게 빛나고, 어둠 속에서도 우리의 간증이 자신에 넘치고 강하게 될 때까지 주님을 찾는 일입니다.
Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối.
예수께서 죽으시던 날 있었던 어둠은 하느님께서 일으키신 기적이었습니다.
Sự tối tăm xảy ra vào ngày Chúa Giê-su chết là phép lạ của Đức Chúa Trời.
백성은 어둠 속에서 예수 그리스도의 음성을 들었다.
Trong bóng tối, dân chúng nghe tiếng nói của Chúa Giê Su Ky Tô.
그런즉 보라, 그가 오시는 때의 표적으로 이것을 내가 너희에게 주리라. 이는 보라, 하늘에 큰 빛이 있어, 그가 오시기 전날 밤은 어둠이 없으므로 사람에게는 마치 낮인 것 같을 것임이라.
Và này, tôi sẽ cho các người biết một điềm triệu vào lúc Ngài đến; vì này, lúc đó sẽ có những vì sáng vĩ đại trên trời, đến nỗi đêm trước khi Ngài đến sẽ không có bóng tối, khiến loài người tưởng lúc đó là ban ngày.
그들은 어둠 속에서 단둘이 대화를 하고 있습니다.
Họ nói chuyện trong bóng tối, không ai khác nghe thấy.
* 더위와 추위, 마른 것과 젖은 것, 빛과 어둠이 정반대인 것처럼, 죽음은 생명의 반대입니다.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
어둠이 돌아오고 있다 아스가르드인아
Bóng tối quay lại rồi, tên Asgard.
51 이는 가인의 시대부터 ᄀ비밀 결사가 있었고, 그들의 행위는 어둠 속에 있었으며 그들은 각 사람이 자기 형제를 알았음이라.
51 Vì từ thời của Ca In, có amột tập đoàn bí mật, mà những việc làm của chúng đều ở trong bóng tối, và chúng đều hiểu rõ mỗi người anh em của mình.
(계시 12:12; 에베소 6:12) 지금 대부분의 사람들은 영적 어둠 속에서 살고 있습니다.
(Khải-huyền 12:12; Ê-phê-sô 6:12) Phần đông người ta sống trong sự tối tăm về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어둠 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.