envouter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envouter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envouter trong Tiếng pháp.

Từ envouter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ bùa mê, quyến rũ, bỏ bùa, làm say mê, làm say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envouter

bỏ bùa mê

(bewitch)

quyến rũ

(witch)

bỏ bùa

(bewitch)

làm say mê

(bewitch)

làm say đắm

(witch)

Xem thêm ví dụ

T'étais envoûté par Maryann.
Chúng ta đều biết là anh bị Maryann điều khiển.
Envoûté et écœuré... par l'inépuisable diversité de la vie.
Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.
Time Magazine décrivit le film ainsi : « Le pire de Hollywood raconté par le meilleur de Hollywood », tandis que le Boxoffice Review annonça : « le film va envoûter les spectateurs ».
Tờ Time mô tả rằng đây là câu chuyện về "Những gì tồi tệ nhất của Hollywood được kể bằng những thứ tuyệt vời nhất của Hollywood" còn tờ Boxoffice Review thì nhận xét bộ phim này sẽ làm người xem bị mê hoặc.
Tia, c'est le moment d'envouter le prince charmant avec ces beignets...
Tia, đến lúc cho hoàng tử được nếm những cái bánh tuyệt v....
Mais ce qui vous touche, ce que vous êtes en train de regarder, reproduisait les mêmes sensations, la même qualité d'envoûtement, que les images de Jim, j'ai donc trouvé fascinant que nos cerveaux, dès lors que vous croyez à la réalité d'une chose, y projettent tous nos sentiments, cette qualité qu'on y retrouve, alors que tout est artificiel.
Và vậy, những cảm giác bạn thấy, hoặc những gì bạn đang xem, có cảm giác giống nhau, cùng khả năng gây ám ảnh, của cảnh quay của Jim, vì vậy tôi thấy rất thú vị về bộ não của chúng ta,, một khi bạn tin rằng một cái gì đó là có thật, bạn chuyển tất cả mọi thứ mà bạn cảm thấy về nó, cảm giác bạn có được là hoàn toàn giả tạo.
Ceux qui devraient cultiver mes champs sont ici envoûtés par lui.
Và những người cần được chăm sóc sẽ được chăm sóc bởi anh ta.
Ce sont des maîtres de l'envoûtement.
Họ là bậc thầy về phù phép.
Il envoûte les hommes, les manipule.
Thần chú của hắn làm người ta muội, dồn về phục tùng hắn.
Et maintenant, envoûtés par une illusion technologique, nous pouvons oublier nos peurs et interagir réellement.
Và theo tiếng gọi của ảo tưởng công nghệ, ta có thể lờ đi nỗi sợ của chính mình và tương tác thật sự.
Il m'a totalement envoûtée.
Tôi không thể để nó một mình.
L’auteur d’actions infâmes, (...) le magicien, le charlatan, l’envoûteur, l’astrologue, le devin, l’enchanteur, (...) le fabricant d’amulettes, (...) l’augure, l’interprète de présages (...): qu’on les soumette à l’épreuve du temps (...); s’ils cessent, qu’on les reçoive, mais s’ils ne se soumettent pas qu’on les écarte.”
Một kẻ có tội không được nêu tên,... phường thuật sĩ, phù thủy, nhà chiêm tinh, thầy bói, kẻ ếm chú,... kẻ làm bùa ngải, dùng thuật mê hoặc, đoán vận mạng, cầu may, coi chỉ tay..., hãy thử họ một thời gian... nếu họ chừa mấy chuyện đó thì được nhận vào; nhưng nếu họ không chịu chừa thì bị loại ra”.
Arthur aurait été envoûté?
Ông có nghĩ là Arthur đã bị ếm ko?
(Rires) Je me suis résolue à poser la question à internet en cherchant : « envoûtement ».
(Cười) Nên cuối cùng tôi vào Internet và tra Google "ma ám".
Pour comprendre le sentiment amoureux, j'ai décidé de lire des poèmes du monde entier et je voudrais vous lire un très court poème chinois du huitième siècle car c'est un exemple quasi- parfait d'un homme totalement envoûté par une femme.
Để hiểu thêm về tình yêu lãng mạn, tôi đã quyết định đọc những bài thơ từ khắp nơi trên thế giới, và tôi chỉ muốn đưa ra cho các bạn xem một bài thơ rất ngắn từ Trung Quốc thế kỷ thứ tám, bởi vì nó gần như là một ví dụ hoàn hảo của một người đàn ông người mà hoàn toàn tập trung vào một người phụ nữ.
Ainsi donc, les pratiques démoniaques, telles que l’usage de la boule de cristal ou de la planchette oui-ja, la chiromancie, l’envoûtement et la consultation des médiums, sont autant de choses dont Jéhovah a horreur.
Do đó những thực hành ma thuật như đọc quả thủy tinh, coi chỉ tay, thôi miên, cầu cơ hoặc đồng bóng đều là những việc gớm ghiếc trước mặt Đức Giê-hô-va.
Pourquoi envouter le balai?
Việcthầy Snape lại phải yểm phép chổi của Harry chứ?
D'autres sont envoûtés, comme ici.
Số khác chỉ là nạn nhân của 1 lời nguyền.
Je suis une princesse envoûtée, esclave d' une sorcière
Tôi là một công chúa, đã bị bắt làm nô lệ cho một mụ phù thuỷ
T' étais envoûté par Maryann
Chúng ta đều biết là anh bị Maryann điều khiển
Tarot, envoutements, potions...
Bói bài tarrot, bùa phép, thuốc thần,...
D’après l’historien grec, les mages appartenaient à une classe sacerdotale perse rompue à l’astrologie, à l’interprétation des rêves et à l’envoûtement.
Ông ghi lại rằng những thuật sĩ này thuộc lớp thầy tế lễ ở Ba Tư, chuyên về thuật chiêm tinh, giải mộng và ếm chú.
Existe-t-il quelqu'un pouvant être envoûtée sans sexe?
Bạn có thể tìm được ai đó làm cho bạn say đắm mà không có dính tới tình dục không?
Ce peut être la divination, la magie, l’interprétation de présages, la sorcellerie, l’envoûtement, la consultation de médiums et la communication avec les morts.
Một số hình thức này là bói khoa, ma thuật, xem điềm, phép phù thủy, bùa ếm, cầu hỏi đồng cốt và liên lạc với người chết.
Quand un chrétien montre par son comportement qu’il apprécie les films ou les livres qui parlent de médiums, d’envoûtement, de possession démoniaque ou d’autres thèmes spirites du même genre, il envoie aux démons un signal.
Khi một tín đồ cho thấy mình thích loại phim ảnh và sách báo nói về bùa chú, quỉ ám, đồng cốt, v.v. . . , chẳng khác nào chỉ cho ác thần điểm yếu của mình!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envouter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.