เนื้อหมูสันนอก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เนื้อหมูสันนอก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เนื้อหมูสันนอก trong Tiếng Thái.

Từ เนื้อหมูสันนอก trong Tiếng Thái có các nghĩa là lưng, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เนื้อหมูสันนอก

lưng

sống

Xem thêm ví dụ

ไม่ ช้า เซลล์ ต่าง ๆ ก็ เริ่ม ผิดแผก แตกต่าง กัน เปลี่ยน แปลง กลาย เป็น เซลล์ ประสาท, เซลล์ กล้ามเนื้อ, เซลล์ ผิวหนัง, และ อื่น ๆ.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, , da và các loại khác.
ด้วย เหตุ ผล นี้ จึง มี คํา เตือน ให้ แก่ คริสเตียน ที่ เอเฟโซ 6:12 (ล. ม.) ว่า “เรา มี การ ปล้ํา สู้ ไม่ ใช่ กับ เลือด และ เนื้อ แต่ ต่อ สู้ กับ การ ปกครอง ต่อ สู้ กับ ผู้ มี อํานาจ ต่อ สู้ กับ ผู้ ครอบครอง โลก แห่ง ความ มืด นี้ ต่อ สู้ กับ อํานาจ วิญญาณ ชั่ว ใน สวรรค์ สถาน.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
นอก จาก นี้ การ เดิน ไม่ จําเป็น ต้อง มี การ ฝึก พิเศษ หรือ มี ทักษะ ด้าน กีฬา แค่ มี รอง เท้า ดี ๆ สัก คู่ ก็ พอ.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
นอก จาก นั้น สิ่ง ที่ พระ คัมภีร์ บอก ล่วง หน้า เกิด ขึ้น ตรง ตาม เวลา เพราะ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ทรง สามารถ ทํา ให้ เกิด เหตุ การณ์ ต่าง ๆ ขึ้น ตาม พระ ประสงค์ และ ตาราง เวลา ของ พระองค์.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
ไปจับผู้ก่อการร้ายข้างนอกนั่น
Có một tên khủng bố ở ngoài kia.
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
ขน ของ มัน นอก จาก จะ เป็น ฉนวน ที่ ปก ป้อง มัน จาก สภาพ อากาศ ที่ หนาว เย็น อย่าง หฤโหด แล้ว ยัง ช่วย ให้ มัน ว่าย น้ํา ได้ เร็ว ขึ้น สอง หรือ สาม เท่า.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
(โยฮัน 8:12-59) เมื่อ มา อยู่ นอก กรุง ยะรูซาเลม พระ เยซู ทรง ริเริ่ม การ รณรงค์ ให้ คํา พยาน ใน ยูดาย อย่าง เอา จริง เอา จัง.
(Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê.
นอก จาก ความ เครียด ทาง จิตใจ อย่าง รุนแรง ที่ พระองค์ ประสบ ใน คืน สุด ท้าย แล้ว ขอ พิจารณา ความ รู้สึก ผิด หวัง ที่ พระองค์ ต้อง ประสบ และ ความ อัปยศ อดสู ที่ พระองค์ ได้ รับ.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
ตอน นี้ ให้ เรา พิจารณา เนื้อ เรื่อง ต่าง ๆ ใน กําหนดการ ของ การ ประชุม นั้น.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
10 ที่ โคเปนเฮเกน ประเทศ เดนมาร์ก ผู้ ประกาศ กลุ่ม เล็ก ๆ กลุ่ม หนึ่ง ได้ ให้ คํา พยาน ตาม ถนน นอก สถานี รถไฟ.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
นอก จาก นี้ มี ปัจจัย อื่น บาง อย่าง ที่ เรา ควร พิจารณา อย่าง ถี่ถ้วน เมื่อ ตัดสิน ใจ เรื่อง งาน อาชีพ.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
มี หลาย วิธี ที่ สามารถ เรียบเรียง เนื้อ เรื่อง ตาม เหตุ ผล ได้.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
นอก จาก นี้ มี สิ่ง หนึ่ง ซึ่ง รวม การ นมัสการ พระเจ้า อื่น ๆ ทั้ง หมด เข้า ด้วย กัน นอก เหนือ จาก พระองค์.
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
สิ่งที่ฉันต้องการคือ ทําให้ทุก ๆ วันของ ผู้ป่วยที่เป็นโรคพาร์กินสัน มีความรู้สึกเหมือนกับลุงของฉันในวันนั้น
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
นอก จาก นี้ พระ ยะโฮวา ‘จะ นํา เรา ให้ ได้ รับ เกียรติยศ’ ซึ่ง ก็ หมาย ถึง การ มี สัมพันธภาพ ใกล้ ชิด กับ พระองค์.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
แทน ที่ จะ ปฏิเสธ ตัว อ่อน ใน ครรภ์ ที่ กําลัง เติบโต เนื่อง จาก เป็น เนื้อ เยื่อ แปลกปลอม มดลูก กลับ บํารุง เลี้ยง และ ปก ป้อง ตัว อ่อน นั้น จน กระทั่ง พร้อม ที่ จะ คลอด ออก มา เป็น ทารก.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
นอก จาก นั้น เปโตร ได้ เขียน ดัง นี้: “จง เป็น เหมือน เสรี ชน และ กระนั้น จง รักษา เสรีภาพ ของ ท่าน ทั้ง หลาย ไว้ ไม่ ใช่ ใน ฐานะ เป็น สิ่ง ปก ปิด ความ ชั่ว แต่ ใน ฐานะ เป็น ทาส ของ พระเจ้า.”
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
ด้วยเนื้อสับละเอียด
Đặt một miếng thịt dày.
6 นอก จาก นี้ ที่ จะ มี สุขภาพ ดี อาจ สืบ เนื่อง มา จาก การ ปฏิบัติ ตาม คํา แนะ นํา ของ พระ คัมภีร์ เกี่ยว ด้วย วิถี ชีวิต โดย ทั่ว ไป ของ คน เรา.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
เมื่อ คู่ สมรส นอก ใจ 3-12
Khi người hôn phối không chung thủy 3-12
7 พระ ยะโฮวา ทรง ชื่นชม กับ ชีวิต ของ พระองค์ นอก จาก นั้น พระองค์ ทรง ยินดี ให้ สิทธิ พิเศษ ที่ จะ มี ชีวิต ประกอบ ด้วย เชาวน์ ปัญญา แก่ บาง ส่วน ที่ พระองค์ ได้ ทรง สร้าง สรรค์ ขึ้น มา.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
นอก จาก นั้น พระ บัญญัติ ยัง กําหนด ให้ มี การ ถวาย เครื่อง บูชา โมทนา พระคุณ และ เครื่อง บูชา ปฏิญาณ ตัว ซึ่ง เป็น ไป โดย ความ สมัคร ใจ ทั้ง สิ้น.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
(โรม 5:12) นอก จาก จะ ทํา ให้ เกิด ความ ตาย แล้ว บาป ยัง ทํา ให้ เรา สูญ เสีย ความ สัมพันธ์ ที่ ดี กับ พระ ผู้ สร้าง และ ส่ง ผล ต่อ เรา ทาง ด้าน ร่าง กาย, จิตใจ, และ อารมณ์.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เนื้อหมูสันนอก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.