ενοικίαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ενοικίαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενοικίαση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ενοικίαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thuê, cho thuê, sự cho thuê, tiền thuê, thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ενοικίαση

sự thuê

(tenancy)

cho thuê

(lease)

sự cho thuê

(hire)

tiền thuê

(rental)

thuê

(lease)

Xem thêm ví dụ

Και ενοικίαση μετά τα άλογα.
Và thuê ngựa sau.
Ο ελάχιστος χρόνος ενοικίασης μιας θυρίδας είναι 50 χρόνια.
Ở đây thời gian ký gởi hàng ngắn nhất là 50 năm.
Κι εσένα σ'ενδιαφέρουν οι ενοικιάσεις μιας μέρας υποθέτω.
Anh trông giống một anh chàng thích những thứ dùng trong một ngày... nếu anh hiểu tôi đang nói gì.
Το κόστος ενοικίασης του γηπέδου θα κυμαίνεται ανάλογα με την κατηγορία στην οποία θα βρίσκεται η ΡάσενΜπολσπορτ Λειψία.
Chi phí thuê sân vận động sẽ tăng tùy theo mức độ bóng đá RasenBallsport Leipzig đạt được.
" Ενοικιάσεις Αυτοκινήτων Πήγασος ";
" Dịch vụ cho thuê xe Pegasus "?
Έχουμε περάσει από την παραδοσιακή ιδιοκτησία αυτοκινήτου σε εταιρείες από κοινού χρήσης αυτοκινήτου - όπως η Ζίπκαρ και η ΓκόουΓκετ - σε πλατφόρμες που ταιριάζουν διαδρομές με την τελευταία είσοδο, η οποία είναι η συνεργατική ενοικίαση αυτοκινήτου, όπου μπορείτε πραγματικά να κερδίσετε χρήματα νοικιάζοντας το αυτοκίνητο που κάθεται σε αδράνεια για 23 ώρες την ημέρα στο γείτονά σας.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
Φίλιπς, θέλω να τσεκάρεις ενοικιάσεις οχημάτων.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.
Έλεγξες όλα τα γραφεία ενοικίασης;
Cô kiểm tra tất cả các cơ quan chưa?
Λιμουζίνες και Ενοικίαση λεοφωρείων.
Trung tâm vận tải DC.
Ήξερα ότι ερευνούσες την υπόθεση ενοικίασής της.
Tôi biết anh tham gia vụ kiện của bà ấy.
Ο Σκοτ είπε ότι θα άφηνε τα κλειδιά για το 801, η σουίτα που είναι προς ενοικίαση.
Scott bảo anh ấy đã để lại khoá phòng 801, phòng cho thuê ấy.
Η αναφορά λέει ότι το όχημα ανήκει σε γραφείο ενοικιάσεως του Γκέιτεσμπουργκ.
Báo cáo ghi rằng chiếc xe đã được đăng kí bởi một công ty cho thuê ở Gaithesburg.
Θα πληρώσετε αργότερα, πόσο καιρό διαρκεί μια συνηθισμένη ενοικίαση;
Vậy hạn thuê là bao lâu?
Γιατί ο σκατάς πέταξε το χάρτη απ'το παράθυρο και ξέχασε την βαλίτσα μου στο γραφείο ενοικιάσεων.
Tại vì tên thoái hóa này dụt cái bản đồ ra khỏi cửa sổ... và bỏ cái va-li của tôi lại tại hãng cho thuê xe.
Αυτές είναι πραγματικές εικόνες διαμερισμάτων οι οποίες νοικιάζονται στα αντίστοιχα ποσά όπως προκύπτει από εταιρείες ενοικίασης στο διαδίκτυο.
Đó chính là hình ảnh thật của căn hộ thật sự được thuê với giá như được đăng quảng cáo trên internet.
Έχουμε περάσει από την παραδοσιακή ιδιοκτησία αυτοκινήτου σε εταιρείες από κοινού χρήσης αυτοκινήτου - όπως η Ζίπκαρ και η ΓκόουΓκετ - σε πλατφόρμες που ταιριάζουν διαδρομές με την τελευταία είσοδο, η οποία είναι η συνεργατική ενοικίαση αυτοκινήτου, όπου μπορείτε πραγματικά να κερδίσετε χρήματα νοικιάζοντας το αυτοκίνητο που κάθεται σε αδράνεια για 23 ώρες την ημέρα στο γείτονά σας.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng (peer-to-peer) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
Τότε γιατί έβαλε το σπίτι του για ενοικίαση αν πήγαινε να αυτοκτονήσει;
Vậy tại sao ông ấy là đem nhà cho thuê Trong khi bản thân có ý định tự sát
Θέλει να επαναδιαπραγματευθεί μισθώσεις για τις ενοικιάσεις του Πάπα στη Γαλλία.
Ngài muốn thương lượng lại hợp đồng thuê nhà của Đức Giáo Hoàng ở Pháp.
Είναι τριήμερη ενοικίαση, οπότε μπορούμε να το δούμε πάλι αύριο, αν θέλετε.
Đó là tiền thuê ba ngày, song chúng tôi có thể trông coi ngày mai nếu bạn muốn.
Εφόσον ήμουν ο επίσκοπος πόλης στο Λέστερ, σύντομα συμμετείχα στις προετοιμασίες, όπως ήταν η ενοικίαση της Αίθουσας Ντε Μόντφορτ για δεύτερη φορά.
Với tư cách là giám thị thành phố Leicester, tôi bắt tay ngay vào việc chuẩn bị cho phiên họp, kể cả việc thuê Phòng De Montfort một lần nữa.
Ορισμένοι, στην απόγνωσή τους, γίνονται «αγόρια προς ενοικίαση», προσφέροντας το σώμα τους σε ομοφυλόφιλους ως αντάλλαγμα τροφής και στέγης, με αποτέλεσμα να γίνονται πιόνια στα χέρια διεφθαρμένων, ακόλαστων ομάδων κακοποιών.
Một số thiếu niên vì tuyệt vọng đi “bán mình”, tức cho phép những kẻ đồng tính luyến ái dùng thân thể của mình để đổi lấy miếng ăn và chỗ ở, rơi vào những ổ tội ác đồi bại.
Ήρθε σε αυτό το μέρος τον περασμένο μήνα μετά από την απελευθέρωσή του, αλλά πριν από λίγες ημέρες έβαλε το σπίτι του για ενοικίαση.
Ông ta mới chuyển tới khu này từ tháng trước ngay sau khi được phóng thích nhưng chỉ mới đây vài hôm ông đã đem nhà cho thuê
Οι συνεισφορές που γίνονται για την κάθε περιοχή χρησιμοποιούνται για την ενοικίαση, τη λειτουργία και τη συντήρηση των χώρων συνέλευσης καθώς και για την κάλυψη άλλων εξόδων της περιοχής.
Những khoản đóng góp trong hội nghị vòng quanh được dùng để thuê, vận hành và bảo trì các địa điểm tổ chức hội nghị và chi phí cho các khoản khác liên quan đến vòng quanh.
Υπόγραψε πρόσφατα συμβόλαιο ενοικίασης για ένα φορτηγό και ένα σπίτι διακοπών στο Μόντοκ.
Cô ta gần đây đã ký hợp đồng thuê một chiếc xe và một nhà nghỉ ở Montauk.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενοικίαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.