enn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enn trong Tiếng Iceland.

Từ enn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lại, còn, con, lại còn, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enn

lại

(still)

còn

(yet)

con

(still)

lại còn

(yet)

nhưng

(again)

Xem thêm ví dụ

Guð auðsýnir kærleika sinn til vor, þar sem Kristur er fyrir oss dáinn meðan vér enn vorum í syndum vorum.“
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
En ég veit ekki af hverju, en liđiđ er ekki enn komiđ aftur.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Ūú færđ ūá ūegar ég finn hana og ef hún er enn á lífi.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Það ætti að vera okkur til huggunar ef alvarlegar syndir valda okkur enn þá mikilli hugarkvöl þótt við höfum iðrast.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Það var enn ekki kominn tími til að aðgreina illgresið frá hveitinu, það er að segja falskristna menn frá þeim sönnu.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
„Bara einn drykk enn
Nấn ná bên ly rượu
Ef ekki hefur tekist að heimsækja alla enn þá ættu öldungarnir að gera sér far um það snemma í apríl.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
7 Stundaskrá er nauðsynleg: Finnst þér enn utan seilingar að geta starfað 70 klukkustundir á mánuði?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Mér líđur enn verr.
Tôi thấy hơi tệ.
Er hugsanlegt að við getum lifað enn lengur en það, jafnvel að eilífu?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Hvernig er boðun Guðsríkis enn ein sönnun þess að við lifum á endalokatímanum?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Enn vex vivacious Lilac kynslóð eftir dyrnar og lintel og the Sill eru farin, þróast sweet- ilmandi blóm sitt á vorin, til að vera grænt af musing ferðast, gróðursett og haft tilhneigingu einu með höndum barna, fyrir framan- garðinum Lóðir - nú standa við wallsides í eftirlaunum haga, og gefa stað til nýja- vaxandi skógum, - síðasta sem stirp, il Survivor þess fjölskyldu.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
(Postulasagan 17:11) Þeir rannsökuðu vandlega Ritninguna til að fá dýpri skilning á vilja Guðs. Það hjálpaði þeim að sýna honum kærleika sinn með því að hlýða fyrirmælum hans enn betur.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
Ég komst í kynni við votta Jehóva á meðan ég var enn giftur.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Enn, auðvitað, þorði ég aldrei að yfirgefa herbergi fyrir augnablik, því að ég var ekki viss þegar hann gæti komið, og billet var svo góður, og hentar mér svo vel, að ég myndi ekki hætta að tap af því.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Það er enn mikilvægara að veita þeim andlega næringu frá orði Guðs.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
105 Og enn mun annar engill þeyta básúnu sína, sem er sjötti engillinn, og segja: Hún er afallin, hún, sem lét allar þjóðir teyga af reiðivíni saurlifnaðar síns. Hún er fallin, fallin!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
Tilvist þeirra er enn ein sönnun um sannsögli Biblíunnar.
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
Og enn - Jæja!
Và chưa - Vâng!
Og ég er enn ađ leita.
Và tôi vẫn đang tìm kiếm.
En þótt þeir hafi verið fluttir í burtu, munu þeir snúa aftur og land Jerúsalem verða þeirra eign. Þess vegna verður þeim enn á ný askilað til erfðalanda sinna.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Herra, ef ég má segja eitt enn.
Thưa sếp, cho phép tôi được nói thêm.
Engin bein vísbending um það hefur enn fundist.“ — Journal of the American Chemical Society, 12. maí 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Hún viðurkennir: „Ég glími enn við reiði því að ég er alin upp í fjölskyldu þar sem reiði var ríkjandi.“
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
Og viđ sjáum ūær enn.
Và chúng ta vẫn có thể trông thấy chúng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.