engeli aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engeli aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engeli aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ engeli aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sáng sủa, xa ra, lọc trong, tránh, dọn dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engeli aşmak
sáng sủa(clear) |
xa ra(clear) |
lọc trong(clear) |
tránh(clear) |
dọn dẹp(clear) |
Xem thêm ví dụ
Engelleri Aşmak Vượt qua những chướng ngại |
Size daha önce söylediğim gibi bu boyut engelini aşmak için çok, bir çok robot kullanmak isteyebiliriz. Tôi đã nói với bạn là chúng tôi muốn sử dụng chúng với số lượng lớn, để bù trừ kích cỡ nhỏ bé của chúng. |
Yeni olanların da Yehova’ya hizmet etmek amacıyla tüm engelleri aşmak için sarf ettikleri çabayı görmek çok sevinç veriyor. Tuy nhiên, thật ấm lòng khi thấy những người mới biết lẽ thật cũng cố gắng khắc phục mọi trở ngại nhằm phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Kendinize şunları sorun: ‘Çocuklarımdan her birini sorunları çözmek ve engelleri aşmaktaki başarılarından dolayı övüyor muyum? Hãy tự hỏi: ‘Tôi có khen mỗi đứa con khi nó thành công trong việc giải quyết vấn đề hay vượt qua được trở ngại không? |
Bu engelleri aşmak için hangi belirgin adımları atabilirsin? Bạn có thể làm các bước cụ thể nào để vượt qua những chướng ngại đó? |
İnsanları Bölen Engelleri Aşmak Vượt qua những trở ngại gây chia rẽ |
Bazıları engelleri aşmak üzere ihtiyarlardan yardım istemek ve evliliklerinin başarılı olması için çalışmak yerine, aceleyle eşlerinden boşandı. Thay vì tìm kiếm sự giúp đỡ của các trưởng lão để vượt qua trở ngại và cố gắng thành công trong hôn nhân, một số người đã vội vàng bỏ người hôn phối của mình. |
Ele aldığımız bu üç durumda gördüğümüz gibi, engelleri aşmak mümkündür. Chúng ta có thể vượt qua những trở ngại như ba điều ta vừa xem qua. |
Kadeh'i bulan kişi son engeli aşmak zorunda. Tốt, người mà tìm thấy chén Thánh sẽ đối mặt với thử thách khó khăn cuối cùng |
Gelişmenin Önündeki Engelleri Aşmak Tiến bộ bất chấp trở ngại |
Ancak bu engelleri aşmak mümkündür. Tuy nhiên, những rào cản này không phải là điều không thể vượt qua. |
Alarma geçmek, genel sağlık haklarını sağlamak, engelleri aşmak ve gerçek bir değişim yaratmak için atılması gereken ilk adımdır. Đánh tiếng chuông là bước đầu tiên tiến tới quyền sức khỏe cộng đồng, và đó là cách chúng tôi có thể kêu gọi sự ủng hộ, để phá vỡ và cùng nhau tạo nên một thay đổi thực sự. |
Gereksiz engelleri aşmak zorunda kalmak istemeyiz. Chúng ta không muốn phải vượt qua những khó khăn quá đáng. |
Peki o, bu engeli aşmak için ne yapıyor? Bạn ấy đương đầu với vấn đề này như thế nào? |
Din bilgini Jeffrey Burton Russell şöyle diyor: “Sanırım [din adamları] yaygın olan kuşkuculuk engelini aşmak zorluğuyla karşılaşacaklarını düşündüklerinden bu konudan uzak durmaya çalışıyorlar.” Học giả về tôn giáo là Jeffrey Burton Russell nói: “Tôi nghĩ [các mục sư] muốn tránh đề tài đó vì họ cảm thấy mình phải vượt qua bức tường của thái độ hoài nghi phổ thông”. |
Açıkçası mesele başvuru formunda kontrol edilecek bir libearal kutucuğu olup olmaması değildi, bu gibi yerlerdeki çok gerçek bir güvensizlik duygusuna değiniyordu, sosyal engelleri aşmak için olmadığınız biri gibi davranmak zorundasınız. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Geleceğimiz ne zaman biraz buzlansa, buzdan korkumuzu yenme cesaretini gösterdiğimizde, hayatımızın harika olacağını ve başarımızın da parlak olacağını bilmeliyiz. Engelleri aşmak için, sorunu atlatmak için, diğer tarafta ne olduğunu görmek için. Và mỗi lần chúng ta đối mặt với những tảng băng trong tương lai, chúng ta phải biết rằng cuộc sống sẽ tươi đẹp, và thành công sẽ rực rỡ nếu chúng ta dám vượt qua nỗi sợ về tảng băng, hãy vượt qua chướng ngại, giải quyết các vấn đề, để thấy được phía bên kia của nó. |
Bu nedenle herkese iyi haberle erişmemize engel olan ne varsa, aşmak üzere tüm çabayı göstermemiz gerekir. Do đó, điều quan trọng là chúng ta cố gắng hết sức để vượt qua mọi trở ngại có thể ngăn cản chúng ta đem tin mừng đến cho mỗi người. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engeli aşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.