engel olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engel olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engel olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ engel olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cản trở, ngăn trở, ngăn cản, ngăn chặn, làm trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engel olmak

cản trở

(hamper)

ngăn trở

(hamper)

ngăn cản

(hamper)

ngăn chặn

(check)

làm trở ngại

(impede)

Xem thêm ví dụ

Cinler, kendi kontrollerinden kurtulmak isteyenlere engel olmak için neler yapıyor?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Böyle görüşler komşu sevgisine engel olmaktadır.
Các quan điểm đó làm người ta khó bày tỏ lòng yêu thương người lân cận.
Tek yapmak istediğimiz, plastik torbaların güzel yurdumuzu sarmalayıp boğmasına engel olmaktı.
Những gì chúng tôi muốn là ngăn chặn bao nilon cùng sự gò bó và ngột ngạt ra khỏi nhà của chúng tôi.
24. (a) İnsanların hayat veren bilgiyi almalarına engel olmak üzere, İblis başka hangi yöntemleri kullanmaktadır?
24. a) Ma-quỉ có thể dùng những cách nào khác để ngăn cản người ta thâu thập sự hiểu biết dẫn đến sự sống?
Adalete engel olmak mı, baba?
Bố cản trở việc thi hành luật pháp hả bố?
16 Yehova’nın, geçmişteki kudretli hükümdarlara ve hanedanlarına, özellikle de kendi maksadına engel olmağa çalışanlara neler yaptığını hatırlayalım.
16 Hãy xem lại những gì Đức Giê-hô-va đã làm cho các vua chúa và những triều đại hùng mạnh trong quá khứ, nhất là đối với những vua nào đã cố gắng ngăn cản ý định của Ngài.
MIT'nin bu duruma engel olmak için ahlaki bir yükümlülüđü vardý.
Họ có sức mạnh đạo đức để ngừng chuyện này.
Musa’nın yardımcısı Yeşu onlara engel olmak istedi.
Phụ tá của Môi-se là Giô-suê muốn ngăn cản họ.
Dave, Miami'ye nişanlanmanıza engel olmak için geldik.
Dave, bọn cháu tới Miami là để ngăn cô chú đính hôn.
Zo sadece anahtarı vaktinden önce yerleştirmene engel olmak istedi.
Zo không muốn ông gắn chìa khóa sớm.
Tarzına engel olmak istemedim.
Tôi không muốn làm phiền anh.
21, 22. (a) Yehova’ya karşı beslediğimiz “ilk sevgi”mizi korumamıza engel olmak üzere Şeytan önümüze hangi güçlüğü koydu?
21, 22. a) Sa-tan đã tạo ra trở-ngại lớn nào để cản trở không cho chúng ta dễ bề giữ “lòng kính-mến ban đầu” của chúng ta?
Şeytan, gerçek Tanrı hakkında bilgi almanıza engel olmak için cesaretinizi kırmak istiyor.
Ma-quỉ muốn làm bạn nản lòng để rồi ngưng học biết về Đức Chúa Trời thật.
Sana engel olmak gibi bir niyetim yok,
Em không muốn cản đường anh,
Zavallıyı öldürmeden önce engel olmak için polis çağırmak zorunda kaldım.
Tôi phải gọi cảnh sát để họ không giết cái gã đó.
Tanrı’nın emirleri bizi hüsrana uğratmak veya mutluluğumuza engel olmak için verilmemiştir.
Các giáo lệnh của Thượng Đế không phải được ban cho để làm cho chúng ta thất vọng hoặc làm trở ngại hạnh phúc của chúng ta.
Başka ana-babalara da, gelişen birçok ülkede büyük bir sorun olan okuma yazma bilmemek engel olmaktadır.
Tại nhiều nước đang mở mang, nạn mù chữ là một vấn đề khó khăn trầm trọng ngăn cản các cha mẹ khác làm như thế.
Bu uyuşturucular terörizme para kaynağı sağlıyor. Bizim işimiz buna engel olmak.
Những loại này để tài trợ cho bọn khủng bố, và công việc của chúng ta là ngăn chặn nó.
Amaçları halkın gözünü korkutarak Yehova’nın Şahitlerini dinlemelerine engel olmaktı.
Việc này là nhằm răn đe người ta không nên nghe những gì Nhân Chứng Giê-hô-va nói.
Gördüğünüz gibi dürüstlükleri başarılarına engel olmak yerine yarar sağladı.
Như bạn thấy, thay vì gây trở ngại cho sự thành công trong kinh doanh, tính trung thực đã mang lại cho họ nhiều lợi ích thực tế.
(Luka 11:4) Miras aldığımız günah, her şeyi Babamızın kâmil iradesine göre yapmamıza engel olmaktadır.
Tội lỗi di truyền ngăn cản chúng ta làm tất cả những điều theo ý muốn hoàn toàn của Cha chúng ta.
Halkı aydınlatarak küçük çocukların aptalca şeyler yapmasına engel olmakla büyük gurur duyuyoruz.
Và chúng tôi rất tự hào cung cấp thông tin cho mọi người. Để những đứa trẻ như thế này không làm điều dại dột.
Kendime engel olmak istediğimde beynimde gerçek anlamda sarsıntı ve acı hissediyordum.
Tôi run rẩy và đau đầu.
Bu olaya yaklaşırsan seni adalete engel olmaktan tutuklayacak.
Nếu anh tiếp tục lại gần vụ này, ông ta sẽ ra lệnh bắt cậu vì gây cản trở.
En sonunda Şeytan ve cinleri, insanlığı etkilemelerine tamamen engel olmak için uçuruma atılacaklardır.
Sau rốt, chính Sa-tan và các quỉ sứ của hắn sẽ bị quăng xuống vực sâu, hoàn toàn bị xiềng xích, không còn gây ảnh hưởng trên nhân loại được nữa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engel olmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.