endişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ endişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Lo âu, sự sợ hãi, lo lắng, sự khiếp đảm, sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endişe
Lo âu(anxiety) |
sự sợ hãi(fear) |
lo lắng(trouble) |
sự khiếp đảm(fear) |
sợ(fear) |
Xem thêm ví dụ
Çok endişe ediyordum! Anh đã lo lắm đấy. |
Örneğin kendileri gibi çocuklarının, hatta torunlarının da savaş, suçlar, kirlilik, iklim değişikliği ve salgın hastalıkların olduğu bir dünyada yaşamak zorunda kalmasından endişe duyuyorlar. Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
Tanrı’nın yarattığı şeylerin herhangi biriyle ilgili endişe duymak övgüye değerse de, insanların hayatını kurtarmaya yardım etmek en önemli görevimizdir. Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta. |
(Mezmur 55:22) Endişe, kaygı, düş kırıklığı, korku v.b. tüm yükümüzü tam bir iman gösterip Tanrı’ya bırakırsak, iç huzuruna, “Allahın her anlayışın çok üstünde olan selâmeti[ne] (barışına)” sahip oluruz.—Filipililer 4:4, 7; Mezmur 68:19; Markos 11:24; I. Petrus 5:7. Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Bu da risk zihniyetiyle hareket ettiğimizde -- afedersiniz, kayıp zihniyetiyle hareket ettiğimizde, aslında daha riskli oluyoruz, ki bu da aslında gerçekten endişe verici olabilir. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
Örneğin, kontrolümüzün dışındaki olaylar hakkında endişe duyduğumuzda, zihnimizi kaygılarla meşgul etmek yerine gündelik olağan faaliyetimizi ya da bulunduğumuz ortamı değiştirmemiz daha iyi olmaz mı? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Endişe edecek bir şey yok, tek bir şey bile. Chẳng có gì để lo lắng cả. |
Diğer muhafızların ölmüş olmasından endişe ediyorum. Chỉ sợ những người bảo vệ kia cũng đã chết. |
Geçen birkaç yıl içinde, tehlikede olan türlerin sayısı daha da arttı ve bu artışın hızlı olması endişe yaratmaktadır. Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại. |
Endişe ettim... Thật đáng lo... |
Diğer türler için de endişe duyabiliyorlar. Chúng còn quan tâm đến các loài vật khác nữa. |
Yaşlı olduğumuzdan utanmayı bırakana kadar, yaşlı olarak addedilmek can sıkabilir. Geleceğimiz hakkında endişe duyarak yaşamak hiç de sağlıklı değil. Chỉ đáng hổ thẹn khi bị gọi là già khi mà ta còn cảm thấy hổ thẹn về điều đó. Ta chẳng thể khoẻ mạnh khi sống một cuộc đời lo sợ về tương lai. |
Janey bana korktuğunu ve endişe ettiğini söylüyor. Janey nói rằng cô ấy sợ sệt và lo lắng. |
Sen endişe nedir bilir misin? Anh cũng biết lo lắng cơ à? |
Zümrüdüanka Yoldaşlığı'nda elde edilen başarıya karşın, Harry Potter serisinin geleceğinden endişe duyuldu; üç başrol oyuncusu da son iki bölümdeki rollerine devam etme konusunda kararsızdı. Tuy các tập phim Harry Potter liên tiếp thành công về doanh thu, tương lai của loạt phim lại bị đặt dấu hỏi khi cả ba diễn viên chính đều do dự trong việc tiếp tục vai diễn của họ trong hai tập cuối của Harry Potter. |
Endişe etme, bir şeylerin yanlış olduğundan eminim. Đừng lo lắng, tôi chắc rằng có điều gì đó sai. |
11 Ve binlerce beden toprağın altına yatırılırken, binlerce beden yığın yığın yerde kalıp çürüdü; evet ve yakınlarını kaybeden binlerce insan yasa boğulmuştu; çünkü ölenlerin, Rab’bin vaadlerine göre sonsuz bir elem durumuna gönderilmiş olmalarından endişe duymaya nedenleri vardı. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
Değil miydi? Ama endişe etmeyin, endişe etmeyin. Çünkü buradan sonra iş düzeliyor. Nhưng mà xin mọi người đừng lo... Tình hình không tệ đâu. |
Gençlerin okulda karşılaştıkları sorunlar, biriyle çıkmak, ders dışı etkinlikler ve benzer türden özel endişe nedenleri ortaya çıkabilir. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
Boşuna endişe ediyorsun. Nỗi lo của ngài chẳng có căn cứ nào cả. |
Bugün ise güvenlik olgusundan, içinde yaşadığımız güvenlik dünyasından, güvenliğin sahip olduğu hakim güçten endişe duyuyorum. Tôi rất lo lắng hôm nay về kí hiệu này, thế giới này và sự phổ biến của an toàn cưỡng ép. |
Uzay çöpleri, gittikçe artan bir şekilde endişe verici hâle geldiğinden, ek artıkların üretimini sınırlamamıza yardımcı olacak teknikler geliştirmek için bazı ulusal ve uluslararası çabalar gösterildi. Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn. |
Şimdiye kadar bana endişe veren, toplum kurallarına aykırı davranan bir çift olmaları. Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ. |
Artık endişe etmemize gerek yok, Kawaji. Giờ chúng ta không phải lo lắng nữa, Kawaji. |
Şu anda biraz endişe ediyorum. Giờ thì tôi hơi lo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endişe trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.