enda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enda trong Tiếng Iceland.

Từ enda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kết thúc, hoàn thành, làm xong, kết liễu, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enda

kết thúc

(finish)

hoàn thành

(finish)

làm xong

(finish)

kết liễu

(end)

hết

(finish)

Xem thêm ví dụ

Þið eruð börn Guðs, eilífs föður og getið orðið eins og hann6 ef þið hafið trú á son hans, iðrist, meðtakið helgiathafnir, meðtakið heilagan anda og þraukið allt til enda.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Síðustu dagar eru brátt á enda
Ngày sau rốt sắp chấm dứt!
Trúir menn með jarðneska von hljóta líf í fullkomnum skilningi með því að standast lokaprófið strax eftir að þúsund ára stjórn Krists tekur enda. — 1. Kor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Og ég ætla ađ leyfa ykkur ađ vera saman allt til enda.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Enda þótt jól nútímans einkennist af „verslunaræði“ er staðreyndin sú að sannkristnum mönnum fannst aldrei að það ætti að halda upp á fæðingu Jesú.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
Ríki Guðs mun binda enda á stríð, sjúkdóma, hungursneyðir og meira að segja dauðann.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Enda þótt við þekkjum sannleikann, hvernig getur það verndað okkur að nema reglulega, hugleiða sannindi Biblíunnar og sækja samkomur?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
20. júlí - Bandaríkin og Kúba endurreistu stjórnmálasamband og bundu enda á 54 ára illdeilur sín á milli.
20 tháng 7: Cuba và Hoa Kỳ tái lập quan hệ ngoại giao đầy đủ, kết thúc khoảng thời gian 54 năm thù địch giữa hai bên.
„Í hans almáttuga nafni erum við staðráðnir í því að þola mótlætið allt til enda, líkt og góðum hermönnum sæmir. “
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Hvers vegna komust fæstir Ísraelsmenn, sem yfirgáfu Egyptaland, inn í fyrirheitna landið enda þótt þeir sýndu einhverja trú?
Mặc dù đã biểu lộ ít nhiều đức tin, tại sao đa số những người Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đã không được vào Đất Hứa?
En hamingjan tók enda jafnskjótt og þau óhlýðnuðust Guði.
Tuy nhiên, hạnh phúc đó đã tan biến khi họ cãi lời Đức Chúa Trời.
Keith hafði hlustað á samtalið og kom nú í dyragættina til að binda enda á það.
Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó.
Enda þótt drengurinn flæktist ekki í neinar augljósar syndir tók það nokkurn tíma að leiðrétta hugsun hans.“
Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”.
Tortímingin, sem batt enda á uppreisn Gyðinga gegn Rómverjum, kom ekki að óvörum.
Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước.
Sumir mun gefast upp í stað þess að standast allt til enda.
Một vài người sẽ bỏ cuộc thay vì kiên trì đến cùng.
Mikill skal höfðingjadómurinn verða og friðurinn engan enda taka á hásæti Davíðs og í ríki hans. Hann mun reisa það og efla með réttvísi og réttlæti héðan í frá og að eilífu.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
(2. Tímóteusarbréf 3:1, 13) En við örvæntum ekki því að okkur er ljóst að álagið er merki þess að heimskerfi Satans er næstum á enda runnið.
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
Ūađ er ekki um seinan ađ enda ūetta brjálæđi.
Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này.
2 Enda þótt margt hafi breyst á einni öld stendur ein staðreynd óhögguð — vígðir þjónar Guðs vilja halda áfram að nota allan þann tíma sem þeir geta til að útbreiða fagnaðarerindið.
2 Mặc dù thời nay đã đổi khác so với thế kỷ 19, một sự kiện vẫn giống như xưa—đó là các tôi tớ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời muốn tiếp tục dùng càng nhiều thời giờ càng tốt trong việc truyền bá tin mừng.
13 Taktu þó eftir að enda þótt við eigum að líta á ,slíkan fjölda votta‘ sem hvatningu til að ,þreyta þolgóðir skeið það, sem vér eigum framundan,‘ er okkur ekki sagt að gerast fylgjendur þeirra.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.
Í augum faríseanna var óbreyttur almúginn „bölvaður“, enda óuppfræddur í lögmálinu.
Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”.
(b) Geta Sameinuðu þjóðirnar bundið enda á vígvæðingu heimsins?
(b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không?
Svona frásögur ylja manni um hjartaræturnar en það er samt nokkuð ljóst að viðleitni af þessu tagi bindur ekki enda á fátækt.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Þegar „uppskerutíminn“ er á enda og búið að safna saman þeim sem hljóta hjálpræði, er kominn tími til að engillinn kasti ‚vínviði jarðar‘ í „vínþröngina miklu sem táknar reiði Guðs“.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
15 Jehóva ætlar að binda enda á þetta illa heimskerfi eins og Opinberunarbókin sýnir greinilega fram á.
15 Như Khải-huyền cho thấy khá rõ, Đức Giê-hô-va có ý định kết liễu hệ thống gian ác hiện tại.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.