έμπορος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έμπορος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έμπορος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έμπορος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Thương gia, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έμπορος
Thương gianoun (επιχειρηματίας που εμπορεύεται προϊόντα που έχουν παραχθεί από άλλους) Ένας έμπορος που αγόραζε χαλκό, είπε ότι σε είδε στην σκηνή του Ιοθόρ. Một thương gia buôn đồng đã thấy anh trong lều của Jethro. |
thương gianoun Ένας έμπορος που αγόραζε χαλκό, είπε ότι σε είδε στην σκηνή του Ιοθόρ. Một thương gia buôn đồng đã thấy anh trong lều của Jethro. |
Xem thêm ví dụ
Τώρα με τη μοντέρνα δουλεία: σύμφωνα με τις πρόχειρες στατιστικές του υπουργείου Εξωτερικών, υπάρχουν γύρω στις 800. 000, 10 φορές ο αριθμός, που είναι θύματα του εμπορίου διεθνώς. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Μην κάνετε τον οίκο του Πατέρα μου οίκο εμπορίου!» Đừng biến nhà Cha ta thành nơi buôn bán!”. |
Μέσα σε αυτήν μάλιστα ο Ιησούς μίλησε μερικές φορές στα πλήθη και έδιωξε σε δύο περιπτώσεις τους αργυραμοιβούς και τους εμπόρους, λέγοντας ότι είχαν ατιμάσει τον οίκο του Πατέρα του. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
Ο έμπορος πάει σε διαφορετική πόλη και είναι μια χαρά. Người thương nhân đi đến một thành phố khác và an toàn sống sót. |
Θέλετε το Ουέστ Σάιντ...... να γίνει ένα τεράστιο εμπορικό κέντρο Các bạn có muốn khu West Side...... trở thành # trung tâm mua sắm khổng lồ? |
Βλέποντας όλα αυτά, ο Νεεμίας διέταξε να κλείνουν οι πύλες της πόλης με τη δύση του ήλιου την έκτη ημέρα, διώχνοντας τους αλλοεθνείς εμπόρους προτού αρχίσει το Σάββατο. Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu. |
Πού πιστεύεις πως βρίσκεται απόψε ο Βενετσιάνος έμπορος; Ngươi nghĩ tên thương nhân Venice đang ở đâu tối nay? |
Και διεκδικούσε τον τίτλο γενικής διευθύντριας του Ερυθρού Σταυρού στο Εμπορικό Επιμελητήριο. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Ο τύπος είναι έμπορος ναρκωτικών, έχει σκοτώσει μπάτσους, Gã là một kẻ bán đá đấy, một thằng giết cớm. |
Ήρθε σε αυτό το εμπορικό ξέρωντας τι έψαχνε, γιατί νιώθει ασφαλής εδώ, οικείος με ότι τον περιβάλει Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh. |
«Ο ΣΥΓΧΡΟΝΟΣ ΑΝΘΡΩΠΟΣ έχει χάσει το σεβασμό του για τη γη επειδή αναζητάει με απληστία την άνεση, την ταχύτητα και το εμπορικό κέρδος». “CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”. |
Είπες πως είναι εμπορικό πλοίο. Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà? |
Απλά, κάνα 2 έμποροι ναρκωτικών πολεμάνε μεταξύ τους, για;... το ποιός θα πουλήσει περισσότερα ναρκωτικά στους περισσότερους εθισμένους σε περισσότερες περιοχές. Do 2 nhóm bán thuốc phiện đấu đá lẫn nhau, để bán được nhiều hơn, nhiều con nghiện hơn, bành trướng thế lực. |
Αυτά είναι τα σημεία αναφοράς που έχουμε σε κάθε πόλη: έχουμε το κύριο πεζοδρομημένο εμπορικό κέντρο. Và đây là các mẫu tham khảo mà chúng tôi có được ở một số thành phố: |
Οι άντρες μου τα χρησιμοποιούν για να πιάνουν εμπόρους, εδώ και εβδομάδες À, người của tôi đang theo dõi |
Αρχαίες πόλεις, φρούρια και σταθμοί καραβανιών που έχουν βρεθεί στη Νεγκέμπ του νότιου Ισραήλ σηματοδοτούν την πορεία των εμπόρων μυρωδικών. Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
Η αποτυχία της συνθήκης να ικανοποιήσει τους βρετανικούς στόχους, που αφορούσαν τη βελτίωση του εμπορίου και τις διπλωματικές σχέσεις οδήγησαν στον Δεύτερο Πόλεμο του Οπίου (1856-1860). Sự thất bại của các điều ước trong việc đáp ứng các mục tiêu của Anh cải thiện thương mại và quan hệ ngoại giao đã dẫn đến chiến tranh nha phiến lần thứ hai (1856-1860). |
Ο Ιησούς ήξερε ότι οι περισσότεροι ακόλουθοί του θα χρειαζόταν να βγάζουν τα προς το ζην σε αυτόν τον άδικο εμπορικό κόσμο. Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này. |
Ο Αμερικανός νομοδιδάσκαλος Άρθουρ Νούσμπαουμ παρατήρησε πως ο Ισπανός θεολόγος Φρανθίσκο ντε Βιτόρια υπήρξε «ο πρώτος που που προέβαλε τις ιδέες -όχι, ωστόσο, και την ορολογία- της ελευθερίας του εμπορίου και της ελευθερίας των θαλασσών». Nhà luật học Mỹ Arthur Nussbaum lưu ý rằng Vitoria là "người đầu tiên đặt ra các khái niệm (mặc dù không phải là điều kiện) về tự do thương mại và tự do trên biển.". |
1 ΒΟΡΕΙΟΣ ΠΥΡΓΟΣ Παγκόσμιο Κέντρο Εμπορίου 1 1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới |
Θα βρουν το αμάξι σου στο πάρκινγκ του εμπορικού κέντρου. Họ sẽ tìm thấy xe cô trong bãi đỗ xe ở Mayfair Mall. |
Δύο φορές ενήργησε με τόλμη για να καθαρίσει το ναό από άπληστους εμπόρους. Ngài đã hai lần dũng cảm đuổi các con buôn tham lam ra khỏi đền thờ. |
Ότι είμαι έμπορος ναρκωτικών. Tôi là kẻ buôn ma túy. |
Είναι εμπορικό μυστικό των Μεδίκων. Bí mật quốc gia Medici. |
Έχοντας αυτό υπόψη, ο πιστός και φρόνιμος δούλος συνεχίζει να αναλαμβάνει την ηγεσία στη διεξαγωγή του εμπορίου του Βασιλιά, ευγνώμων για την υποστήριξη των αφοσιωμένων μελών του μεγάλου πλήθους. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έμπορος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.