Emperador de China trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Emperador de China trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Emperador de China trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Emperador de China trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lịch sử Trung Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Emperador de China
Lịch sử Trung Quốc
|
Xem thêm ví dụ
Qin Shi Huang es literalmente el primer emperador de China. Tần Thủy Hoàng, theo nghĩa đen, là hoàng đế đầu tiên của Trung Quốc. |
¿Es el deseo del Gran Kan ser emperador de Mongolia o ser emperador de China? Đại Hãn có tham vọng làm Hoàng đế Mông Cổ... hay Hoàng đế Trung hoa? |
¿Emperador de China? Hoàng đế Trung Hoa? |
No deseo ser emperador de China. Em không muốn trở thành Hoàng Đế Trung hao. |
¿Fue, el primer emperador de China, influenciado por visitantes de otro mundo para crear su monumento, como proponen los teóricos del astronauta ancestral? Có phải vị vua đầu tiên của Trung Quốc bị ảnh hưởng bởi các du khách từ thế giới khác để tạo ra các công trình của ông, như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại đề xuất? |
Qin Shi Huang fue el primer soberano chino en proclamarse "Emperador", después de unificar a China en 221 a. Tần Thuỷ Hoàng là vị vua Trung Quốc đầu tiên tuyên bố mình làm "Hoàng đế", sau khi thống nhất Trung Quốc năm 221 TCN. |
Qianlong reinó durante 60 años Vivió más tiempo que cualquier otro emperador en la historia de China Càn Long trị vì 60 năm |
A lo largo de la historia de China hubo emperadores, cuyos nombres contenían caracteres frecuentes, que intentaron aliviar la carga que suponía la observancia de este tabú. Trong suốt lịch sử Trung Quốc, có những hoàng đế có tên húy là những chữ thông dụng, nên đã tìm cách để việc kiêng húy trở nên bớt nặng nề đối với thần dân. |
Posteriormente, algunos emperadores chinos tomaron presuntos elixires de la vida, hechos de mercurio, y murieron. Vài hoàng đế Trung Hoa sau đó đã uống những thứ thuốc mà người ta gọi là thuốc trường sinh—chế từ thủy ngân—và bị chết! |
Hui Shen se fue en barco a Fusang, y a su regreso informó de sus conclusiones al emperador chino. Tuệ Thâm đi bằng thuyền tới Phù Tang, và khi trở về báo cáo phát hiện của mình với Hoàng đế Trung Quốc. |
El emperador vio, en la región suroeste de China, una luz muy brillante en el cielo, como una aureola del oeste que iluminaba todo el espacio. Giấc mộng đầu tiên là của Chu vương, một vị vua của nhà Chu, đã thấy trong khu vực tây nam của Trung Quốc, một ánh sáng trên bầu trời, giống như một vầng hào quang thắp sáng toàn bộ không gian. |
Coincide con el golpe que supone la caída de la dinastía Ming, y va ligada a la ascensión de los emperadores manchúes en China y la imposición a los artistas coreanos de construir nuevos modelos artísticos basados en el nacionalismo y en una búsqueda personal de los temas característicos de Corea. Việc này diễn ra đồng thời với cú sốc của sự sụp đổ của nhà Minh liên hệ với sự kiện lên ngôi của các hoàng đế Mãn Châu tại Trung Hoa, và áp lực buộc các họa sĩ Triều Tiên phải xây dựng các mô hình nghệ thuật mới dựa trên chủ nghĩa dân tộc và sự tìm tòi ở trong nước cho những chủ đề cụ thể về Triều Tiên. |
Se cree que An-tun puede ser una traducción al chino de Antonino, el nombre de la familia del emperador romano de esa época, Marco Aurelio. Y Daqin era el nombre que los chinos daban al Imperio romano. Daqin là tên mà người Trung Quốc gọi Đế quốc La Mã, còn An-tun dường như là Antoninus—họ của Marcus Aurelius, hoàng đế La Mã thời bấy giờ. |
9 La Encyclopedia Americana indica que hace más de dos mil años, “los emperadores [chinos], al igual que la gente común, bajo la dirección de los sacerdotes taoístas, descuidaron sus labores para buscar el elixir de la vida”, la supuesta fuente de la juventud. 9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân. |
Así que 1. 300 millones de chinos han crecido con El traje nuevo del Emperador, Vậy nên điều đó có nghĩa là tất cả 1. 3 tỷ người Trung Quốc đã lớn lên với các câu chuyện The Emperor's New Clothes, |
Allí te recibirán, y así como ganaste el favor del Emperador de China, ganarás el favor del diablo mismo. Họ sẽ giữ ngươi ở đó, và nếu ngươi nhận được sự yêu thích ở triều đình chúng ta Ngươi sẽ có sự yêu thích của tên Qủy dữ đó. |
Los emperadores chinos crearon sus propias fábricas y talleres para la construcción de estos encantadores juguetes. Các vua Trung Hoa đã lập những nhà máy và xưởng chế tạo riêng của mình để làm những đồ chơi dễ thương này. |
En la antigua China, eso significaba en exilio, porque los emperadores chinos desterraban a sus enemigos políticos más allá de las montañas. Ở Trung Quốc thời xưa, nó có nghĩa là "đày ải" bởi hoàng đế Trung Quốc thời xưa bắt giữ những tù nhân chính trị trên những ngọn núi. |
En el siglo VIII a.E.C., el emperador chino Hsüan emprendió una ofensiva militar que provocó una oleada de emigración hacia el oeste. Vào khoảng thế kỷ thứ tám TCN, Hoàng Đế Trung Quốc Hsüan thực hiện những chiến dịch quân sự, và điều này khởi sự những cuộc di cư sang phía tây. |
Quizás puedan encontrarse más pruebas examinando uno de los descubrimientos arqueológicos más inmensos del siglo XX... la gran tumba del primer emperador de China. Có thể bằng chứng khác sẽ được tìm thấy bằng cách kiểm tra một trong những khám phá tuyệt vời nhất của thế kỷ 20, ngôi mộ rộng lớn của hoàng đế đầu tiên của Trung Quốc. |
Durante las conversaciones de paz, Hideyoshi ordenó la división de Corea, libre comercio y una princesa china como consorte del emperador. Trong suốt cuộc hội đàm, Hideyoshi yêu cầu việc phân chia Triều Tiên, thương mại tự do và một công chúa Trung Quốc để làm thiếp của Hoàng đế Nhật. |
Esta obra menciona que, en el año 166, una delegación del rey An-tun de Daqin llegó a la corte china para rendir tributo al emperador Huang-ti. Sách này cho biết, vào năm 166 CN một sứ bộ của vua An-tun, nước Daqin, đến triều đình của Trung Quốc để tặng lễ vật cho hoàng đế Huan-ti. |
Ellas ganaron su reputación debido a la influencia que ejercieron sobre reyes y emperadores y, en consecuencia, la forma en que sus acciones afectaron la historia de China. Họ nổi tiếng và được gọi là tứ đại mỹ nhân do sắc đẹp và ảnh hưởng của họ đối với các vị Hoàng đế Trung Quốc và những tác động của họ đến với lịch sử Trung Quốc. |
LA IDEA de un Dios (o Shang-di, literalmente “Emperador del Cielo”) es un concepto que a muchos chinos les resulta demasiado ajeno y abstracto. THEO người Trung Quốc, khái niệm về ông Trời hay Thượng Đế vừa xa lạ vừa trừu tượng. |
Según una crónica china, en el año 219 a.E.C., un emperador de la dinastía Tsin llamado Shih Huang Ti envió una flota con 3.000 niños y niñas en busca de la legendaria isla de P’eng-lai, la morada de los inmortales, donde se hallaba la planta de la inmortalidad. Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Emperador de China trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Emperador de China
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.