เม็ดมะม่วงหิมพานต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เม็ดมะม่วงหิมพานต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เม็ดมะม่วงหิมพานต์ trong Tiếng Thái.
Từ เม็ดมะม่วงหิมพานต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là hạt điều, hạt đào lộn hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เม็ดมะม่วงหิมพานต์
hạt điềunoun |
hạt đào lộn hộtnoun |
Xem thêm ví dụ
เมฆ กระหน่ํา เม็ด ฝน ลง มา Áng mây tuôn nước. |
พระ ยะโฮวา ทรง บ่ง ชี้ ว่า ดวง ดาว มี จํานวน มหาศาล เมื่อ เปรียบ ว่า มี ดุจ “เม็ด ทราย ที่ ฝั่ง มหาสมุทร.”—เยเนซิศ 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
ถึง แม้ ข้อ คัมภีร์ เหล่า นี้ ไม่ ได้ เป็น คํา แถลง ทาง การ แพทย์ พยาน ฯ ถือ ว่า ข้อ คัมภีร์ เหล่า นี้ ห้าม ไม่ ให้ รับ การ ถ่าย เลือด เม็ด เลือด แดง เข้มข้น และ พลาสมา (น้ํา เลือด) รวม ทั้ง เม็ด เลือด ขาว และ เกล็ด เลือด ด้วย. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
เธอ อ้าง ว่า ใช้ “ตา ทิพย์” มอง เข้า ไป ใน ร่าง กาย เพื่อ ดู เนื้อ งอก, เซลล์ เม็ด เลือด, หรือ จุลินทรีย์, และ เพื่อ ดู อดีต. Bà nói là bà dùng “khả năng nhìn sâu được bên trong” (“internal vision”) để nhìn trong cơ thể hầu thấy những khối u, tế bào máu, hoặc vi trùng và xem quá khứ. |
สําหรับ คูมิโกะ วัย 15 ปี แล้ว การ ถ่าย เลือด เพื่อ รักษา มะเร็ง เม็ด เลือด ขาว ที่ ร้ายแรง นั้น เป็น ทาง เลือก ที่ เป็น ไปได้ อัน เลว ร้าย ที่ สุด. Đối với Kumiko là em gái 15 tuổi, tiếp máu để điều trị bệnh bạch cầu hết sức trầm trọng của em là điều tệ hại nhất. |
ปีแล้วปีเล่า ทุกปี สิ่งที่น่าตกใจเกี่ยวกับมัน คือ การที่จะหลีกเลี่ยงติดเชื้อทราโคม่านั้น ทั้งหมดที่คุณต้องทําคือ การล้างหน้า ไม่มียารักษา ทั้งยาเม็ด และการฉีดยา Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
จํานวน นั้น อาจ เทียบ ได้ กับ จํานวน เม็ด ทราย เพียง หนึ่ง กํา มือ. Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát. |
เกี่ยว กับ เซลล์ เม็ด เลือด แดง ซึ่ง เป็น ส่วน ประกอบ สําคัญ ของ ระบบ นี้ หนังสือ เอบีซี เกี่ยว ด้วย สรีระ ของ มนุษย์ กล่าว ว่า “เลือด หยด หนึ่ง มี เซลล์ เม็ด เลือด มาก กว่า 250 ล้าน เซลล์ . . . Về hồng huyết cầu, một phần chính yếu của hệ thống này, sách ABC’s of the Human Body (Sơ lược về thân thể con người) phát biểu: “Riêng một giọt máu chứa đựng hơn 250 triệu tế bào máu... |
ก่อน ที่ เธอ จะ สูญ เสีย ลูก ชาย เธอ เคย ไป เยี่ยม ผู้ หญิง คน หนึ่ง ซึ่ง มี ลูก ชาย เสีย ชีวิต เนื่อง จาก มะเร็ง เม็ด เลือด ขาว. Trước khi bị mất con, chị từng nói về niềm tin của mình với một phụ nữ bị mất con trai vì bệnh bạch cầu. |
ถัด ลง มา จาก ผิว ใบ ด้าน บน เป็น แถว ของ เซลล์ ที่ มี เม็ด คลอโรพลาสต์. Ngay dưới lớp sáp ở mặt trên của lá là một lớp tế bào chứa lục lạp. |
พ่อค้า ใน อุปมา ของ พระ เยซู สละ ทุก สิ่ง เพื่อ จะ ได้ มุกดา เม็ด เดียว ที่ มี ค่า Người đàn ông trẻ tuổi giàu có ham thích của cải hơn là yêu mến Đức Chúa Trời |
อาจ เป็น ได้ ว่า เด็ก คน อื่น ๆ จะ มา ชวน ลูก กิน ยา เม็ด บาง อย่าง. Có thể những đứa trẻ khác bảo em nuốt vài viên thuốc. |
อูฐ ของ พวก เขา มี “มาก ดุจ เม็ด ทราย ที่ ฝั่ง ทะเล.” Lạc đà của họ “đông... khác nào cát nơi bờ-biển” (Các Quan Xét 7:12). |
ฮีโมโกลบิน ใน เม็ด เลือด แดง นํา ออกซิเจน ซึ่ง จําเป็น ต่อ ชีวิต และ สุขภาพ ดี. Huyết cầu tố trong hồng cầu mang oxy cần thiết cho sức khỏe tốt và sự sống. |
ตัว อย่าง เช่น ไต ได้ ผลิต อีริโทรพอยเอติน ขึ้น และ สาร นี้ เป็น ตัว กระตุ้น การ ผลิต เม็ด เลือด แดง. Chẳng hạn như chất erythropoietin do thận sản xuất kích thích sự cấu thành những hồng huyết cầu. |
แต่ ตาม ความ เป็น จริง แล้ว มี ดาว มาก มาย มหาศาล เหมือน เม็ด ทราย ใน ชาย ทะเล. Song, thực ra, con số các vì sao vô cùng lớn, nhiều như cát bờ biển. |
และ กวาด ต้อน เชลย ไป เหมือน เม็ด ทราย Chúng vốc tù binh như thể vốc cát. |
(7) แพทย์ อาจ ทํา อะไร เพื่อ (ก) ลด การ เสีย เลือด, (ข) สงวน เซลล์ เม็ด เลือด แดง, (ค) กระตุ้น การ สร้าง เม็ด เลือด, และ (ง) กู้ เลือด ที่ เสีย ไป กลับ มา ใช้ ใหม่? (7) Các bác sĩ có thể làm thế nào để (a) giảm thiểu tình trạng mất máu, (b) giữ lượng hồng huyết cầu, (c) kích thích sản xuất hồng cầu, và (d) thu hồi máu? |
ตาม ที่ กล่าว ใน หนังสือ พิมพ์ อังกฤษ ชื่อ เดอะ ยูโรเปียน ผู้ คน ใน ประเทศ ทาง ตะวัน ตก ได้ คุ้น เคย กับ “แนว คิด ทาง การ แพทย์ ที่ สืบ ทอด กัน มา เกี่ยว กับ ‘ยา วิเศษ’ ที่ ว่า ยา หนึ่ง เม็ด รักษา โรค ได้ หนึ่ง อย่าง.” Theo báo Anh The European, dân các xứ Tây Phương từ nhỏ đã quen với “quan niệm y học truyền thống về cách chữa trị bằng ‘thần dược’: chỉ một viên thuốc là lành bệnh”. |
เซลล์ เม็ด เลือด ขาว ขนาด ใหญ่ ที่ เรียก ว่า ฟาโกไซต์ จะ กิน เซลล์ ที่ เสื่อม สภาพ เหล่า นี้ แล้ว คาย อะตอม ของ เหล็ก ออก มา. Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt. |
ยา เหล่า นั้น ไม่ เพียง หมด ประสิทธิภาพ เมื่อ เวลา ผ่าน ไป แต่ ยัง ก่อ ผล ข้าง เคียง ที่ เป็น อันตราย ต่อ บาง คน อีก ด้วย เช่น เซลล์ เม็ด เลือด ลด น้อย ลง, ระบบ แข็งตัว ของ เลือด ผิด ปกติ, และ ประสาท ที่ มือ และ เท้า ได้ รับ ความ เสียหาย. Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
นอก จาก นี้ เนื่อง ด้วย มี ความ นับถือ ต่อ กฎหมาย ของ พระเจ้า พวก เขา จึง ไม่ ยอม รับ ส่วน ประกอบ หลัก สี่ อย่าง ของ เลือด คือ เม็ด เลือด แดง, เม็ด เลือด ขาว, เกล็ด เลือด, และ พลาสมา. Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương. |
เพื่อ จะ เพิ่ม ปริมาณ เม็ด เลือด ให้ คนไข้ แพทย์ ก็ อาจ แนะ นํา เธอ ให้ เสริม กรด โฟลิก และ วิตามิน บี ชนิด อื่น ๆ รวม ทั้ง ธาตุ เหล็ก. Nếu nhận thấy thai phụ cần tăng lượng máu trong cơ thể, bác sĩ có thể đề nghị thai phụ dùng thuốc có a-xít folic và các vitamin nhóm B khác, cũng như bổ sung chất sắt. |
โรยา ฮาเม็ด กลับมา จากที่ที่พวกเขาบินไปส่งโบรดี้ Đã 8 tiếng từ khi Roya Hammad quay về từ chỗ chúng đưa anh ta tới. |
มี รายงาน ว่า บัลลังก์ นี้ ประดับ ด้วย เพชร เป็น จํานวน มาก และ ฝัง ด้วย ทับทิม 108 เม็ด และ มรกต 116 เม็ด. Ngai được khảm nhiều kim cương và người ta cho rằng ngai đó được đính bằng 108 viên hồng ngọc và 116 viên lục ngọc bảo. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เม็ดมะม่วงหิมพานต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.