elskan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elskan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elskan trong Tiếng Iceland.

Từ elskan trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người yêu, cưng, yêu dấu, yêu quý, tình yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elskan

người yêu

(darling)

cưng

yêu dấu

yêu quý

(darling)

tình yêu

Xem thêm ví dụ

Fljótur, elskan mín.
Mau lên, tình yêu của em.
Ertu komin aftur, elskan?
Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?
Slakađu á, elskan.
Cứ thư giãn nhé.
Viđ Verđum bara ađ gera gott úr ūessu, elskan.
Ta phải cố hết sức thôi em à.
Ūú getur hætt ađ reyna ađ lesa huga minn, elskan.
Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à.
Páll postuli skrifaði: „Elskan sé flærðarlaus . . .
Sứ đồ Phao-lô viết: “Lòng yêu-thương phải cho thành-thật...
Það kemur skýrt fram í Biblíunni: „Elskan til Guðs birtist í að við höldum boðorð hans. Og boðorð hans eru ekki þung.“
Kinh Thánh cho câu trả lời đầy ý nghĩa: “Nầy là sự yêu-mến Đức Chúa Trời, tức là chúng ta vâng-giữ điều-răn Ngài.
Komdu, elskan.
Lại đây bé con.
Allt í lagi, elskan?
Mọi việc đều ổn chứ, anh yêu?
Komdu hingađ, elskan.
Lại đây, bé yêu.
Ūađ hefđi aldrei gengiđ upp á milli okkar, elskan.
Tôi và cô sẽ không bao giờ hạnh phúc
Sæl elskan.
Chào em yêu, sao rồi?
Elskan mín?
Con yêu?
Elskan, hvađ er ađ?
Con à, có chuyện gì sao?
Hæ, elskan.
Không quá tệ.
Leggstu á bakiđ, elskan.
Duỗi lưng ra, cô bé.
Gerðu svo vel, elskan.
Của cháu đây cô bé.
Komdu međ pabba, elskan.
Cục cưng... Con sẽ đi với bố, được chứ?
Áttu tóbaksbréf, elskan?
Con còn giấy cuốn thuốc không?
Já, elskan, ég hringi í ūig eftir hádegismat.
Anh sẽ gọi lại cưng sau khi ăn trưa.
„Já, elskan, mamma kemur fljótt aftur,“ svaraði ég.
Tôi đáp: “Mẹ sẽ về ngay”.
Ūetta er ég elskan.
Em yêu, anh đây.
Bara spurning um réttindi, elskan.
Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.
Elskan, ég verđ ađ hætta.
Em yêu à, anh phải đi rồi
Komdu hingađ, elskan.
Lại đây nào.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elskan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.