elska trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elska trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elska trong Tiếng Iceland.

Từ elska trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tình yêu, yêu, lãng mạn, ái tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elska

tình yêu

noun

Hve heitt ættu hjón að elska hvort annað?
Trong hôn nhân, tình yêu thương cần mạnh mẽ đến mức nào?

yêu

verb

Sá sem ætlar sér að koma á réttlæti verður að elska réttlætið og lifa réttlátlega.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.

lãng mạn

verb

ái tình

noun

Xem thêm ví dụ

Orðin voru skrifuð 60 árum áður, með óþroskaðri barnshendi, sem hann þekkti sem sína eigin skrift: „Kæra mamma, ég elska þig.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Trúaðir eiginmenn, sem elska konur sínar í blíðu og stríðu, sýna að þeir fylgja vandlega fyrirmynd Krists sem elskaði söfnuðinn og annaðist hann.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
3 „Ég elska föðurinn.“
3 “Tôi yêu thương Cha”.
Þeir sem elska Jehóva kunna vel að meta kristilega hvatningu.
Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm.
Markmiðið var ekki einfaldlega að vera með hugann fullan af upplýsingum heldur að hjálpa öllum í fjölskyldunni að elska Jehóva og orð hans í verki. — 5. Mósebók 11: 18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
4 Það er ekki svo að skilja að við eigum að elska hvert annað af skyldukvöð einni saman.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
14 Virði ég og elska siðferðisreglur Biblíunnar?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Menn elska munaðarlífið meira en Guð. — 2. Tímóteusarbréf 3:4.
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4.
Hún gerir manni sínum auðvelt að elska sig með því að vera ‚meðhjálp og fylling‘ hans eins og Biblían segir henni að gera. — 1.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
(1. Korintubréf 15:33; Filippíbréfið 4:8) Þegar við vöxum í þekkingu og skilningi og förum að elska Jehóva og meginreglur hans hjálpar samviskan, það er siðferðisvitundin, okkur að beita þeim undir öllum kringumstæðum, einnig í mjög persónulegum málum.
(1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư.
Dæmd til ađ ūjķna gömlum manni sem hefđi átt ađ elska hana sem fađir.
Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta.
Ég elska ūig af mörgum ástæđum.
Đây là lý do anh yêu em.
Hann sagði að æðsta boðorðið væri að elska Jehóva af öllu hjarta, allri sálu, öllum huga og öllum mætti.
Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức.
Eiginmaður á að elska konuna sína eins og sjálfan sig.
Chồng phải yêu vợ như yêu chính mình vậy.
5 Kærleikur Guðs gagnvart okkur ætti að koma okkur til að líkja eftir Kristi í því að elska réttlæti og hata ranglæti.
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
38 Hvers vegna ættum við að elska Jesú?
38 Tại sao chúng ta nên yêu Chúa Giê-su?
Hin fullkomna elska Krists sigrast á freistingunni til að særa, hræða, kúga, eða undiroka.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
Allir sem elska Jehóva vilja auðvitað ganga í nafni hans og uppfylla kröfur hans.
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
Hvers vegna eru þeir sem elska orð Guðs hamingjusamir?
Tại sao những người yêu mến Lời Đức Chúa Trời được hạnh phúc?
18 Við getum líkt eftir Jesú á marga vegu en ekkert er þó mikilvægara en þetta: Við verðum að elska Jehóva af öllu hjarta, sálu, huga og mætti.
18 Trong tất cả những điều chúng ta cần noi gương Chúa Giê-su, điều quan trọng nhất là yêu thương Đức Giê-hô-va hết lòng, hết mình, hết sức và hết tâm trí (Lu-ca 10:27).
Unga konan, sem er nú systir okkar, segir: „Lifað að eilífu bókin hjálpaði mér að elska Jehóva en Þekkingarbókin hjálpaði mér að taka þá ákvörðun að þjóna honum.“
Phụ nữ trẻ này, bây giờ là một chị, nói như sau: “Sách Sống đời đời đã giúp tôi yêu mến Đức Giê-hô-va, nhưng sách Sự hiểu biết đã giúp tôi đi đến quyết định phụng sự Ngài”.
Við komum til frelsarans, sem hans Síðari daga lærisveinar, með því að elska og þjóna börnum hans.
Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế.
Við öll tækifæri töluðum við um Jehóva þannig að hann lærði að elska himneskan föður sinn.
Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời.
Því dýpri sem guðsótti okkar er, því einlægari verður elska okkar til hans.
Khi kính sợ Thượng Đế một cách trọn vẹn hơn, chúng ta yêu mến Ngài một cách hoàn hảo hơn.
En til að hlýða Jehóva í einu og öllu verðum við að berjast á móti syndugum löngunum, forðast illt og elska hið góða. — Rómverjabréfið 12:9.
Tuy nhiên, để hoàn toàn vâng phục, chúng ta phải cố gắng vượt qua những yếu đuối của xác thịt tội lỗi và tránh điều xấu, đồng thời vun trồng lòng yêu mến điều lành.—Rô-ma 12:9.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elska trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.