เลีย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เลีย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เลีย trong Tiếng Thái.

Từ เลีย trong Tiếng Thái có nghĩa là liếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เลีย

liếm

verb

ฉันจะได้ เฮดี เลียคาเวียร์บางส่วน ออกลูกของฉันในขณะเดียวกัน
Tôi sẽ có em Heidi đây liếm trứng cá muối khỏi " bi ".

Xem thêm ví dụ

ความรู้สึกที่จูเลียตเพื่อให้การสูญเสีย,
Juliet Cảm thấy như vậy mất mát,
คุณคงไม่พูดว่า จูเลียตเป็นดั่งดวงอาทิตย์ นั่นแปลว่า จูเลียตคือลูกไฟดวงใหญ่หรือเปล่า
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
เด็กอเมริกันเชื้อสายโซมาเลีย มากมาย ได้ออกมา อ้าแขนรับกีฬา แม้ว่าข้อตัดสินทางศาสนา จะต่อต้านเรื่องนี้
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
๓๘ และบัดนี้, ลูกพ่อ, พ่อมีบางสิ่งจะกล่าวเกี่ยวกับสิ่งที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าวัตถุทรงกลม, หรือเครื่องชี้ทาง—หรือที่บรรพบุรุษเราเรียกว่าเลียโฮนาก, ซึ่ง, เมื่อแปลความหมาย, คือเข็มทิศ; และพระเจ้าทรงเตรียมมัน.
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
เมื่อ “ชาว ทะเล”* เริ่ม รุกราน อะนา โต เลีย (ภาค กลาง ของ ตุรกี) และ ภาค เหนือ ของ ซีเรีย ชาว เฮท สั่ง ให้ อูการิต ส่ง กอง ทหาร และ กอง เรือ ไป ช่วย.
Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng.
ฮู เลีย แม่ คน หนึ่ง ใน เม็กซิโก บอก ว่า “ฉัน เริ่ม สอน ลูก ชาย ตั้ง แต่ อายุ สาม ขวบ.
Một người mẹ ở Mexico tên là Julia nói: “Tôi bắt đầu dạy con trai lúc nó ba tuổi.
เมื่อ พบ กับ ผู้ อํานวย การ เอมิเลีย พูด อย่าง ผ่อน หนัก ผ่อน เบา แต่ ด้วย ความ กล้า หาญ ว่า เธอ ขอ ทํา งาน น้อย ลง.
Trong cuộc gặp mặt ấy, chị Emilia đã tế nhị và mạnh dạn xin được giảm số giờ làm việc.
* วัตถุทรงกลมหรือเครื่องชี้ทางมีชื่อว่าเลียโฮนา, แอลมา ๓๗:๓๘.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
ดังนั้น เรามีผู้พิพากษาสกาเลีย ที่โต้ตอบข้อสนับสนุนการสรุปสมมติฐานแบบอริสโตเติล ของความคิดเห็นของเสียงข้างมาก
Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông.
มีผู้คัดค้านสองท่าน ท่านหนึ่งคือผู้พิพากษาสกาเลีย
Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia.
พวกเขามาโซมาเลียเกินไป.
Họ cũng đến Somali.
อย่างน้อยก็เคยจนกระทั่ง อีเลียสเอาคนเก่าของเขาออกไป
Ít nhất nó cũng từng vậy cho đến khi Elias thủ tiêu Cha của nó.
“ถ้า จะ คุย เรื่อง สําคัญ อย่า คุย ตอน หิว และ เหนื่อย”—จูเลีย
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.
กับ ชูเลีย ภรรยา ของ ผม
Cùng với vợ tôi, Júlia
“มา นี่ ซิ โอ ที เลีย” พ่อ ให้ กําลังใจ ดิฉัน “มา ดู สิ ว่า คัมภีร์ ไบเบิล บอก ไว้ อย่าง ไร.”
Cha khuyến khích tôi: “Ottilie, lại đây và xem Kinh-thánh nói gì”.
ตัวอย่างที่ดีอีกอันหนึ่งสําหรับนิยาย และเรื่องสั้นบนทวิตเตอร์ คือ อีเลียต โฮล์ท เป็นนักเขียนผู้ซึ่งเขียนเรื่องชื่อว่า "หลักฐาน"
Một ví dụ hay cho tiểu thuyết và truyện ngắn trên Twitter, Elliot Holt là một tác giả, người viết câu chuyện có tên "Bằng chứng."
กลุ่มซีลล็อท เจ้าไคซิเลีย
Cuồng đồ, Kaecilius.
ในอีกสองวันเราจะ การรับประทานอาหารในโซมาเลีย.
Trong hai ngày, ta sẽ ăn uống ở Somalia.
เลียของดองนั่นคนดี
Hãy liếm dưa chuột muối đi em
6 ต้นตอ ของ คริสต์มาส พบ ได้ ไม่ ใช่ ใน พระ คัมภีร์ แต่ ใน เทศกาล ของ พวก นอก รีต สมัย โบราณ เช่น เทศกาล ซาทูร์นาเลีย ของ ชาว โรมัน ซึ่ง เป็น การ ฉลอง ที่ อุทิศ ให้ พระ เสาร์ เทพเจ้า แห่ง การ เกษตร.
6 Nguồn gốc của Lễ Giáng Sinh không được tìm thấy trong Kinh Thánh, nhưng trong các lễ ngoại giáo cổ xưa, chẳng hạn như lễ Saturnalia của La Mã, một lễ hội tôn vinh thần nông Saturn.
แต่เขาก็แลบลิ้นเลีย น้ําผึ้งจากผมของนาง
♪ Nhưng rồi nó liếm mật ong từ tóc cô ♪
ไคซิเลียส คือผลจากความผิดของเธอ
Kaecilius là lỗi của bà ấy!
ไปลุกขึ้นจูเลียต; ไปและตัดเธอขึ้น; ฉันจะไปและสนทนากับปารีส: -- hie ให้รีบเร่ง
Go, đánh thức Juliet; đi và trim của mình lên, tôi sẽ đi và trò chuyện với Paris: hie, làm vội vàng,
แต่ ฉัน ได้ มา รู้ ว่า ดี กว่า ที่ จะ ไม่ สนใจ เรื่อง เล็ก ๆ น้อย ๆ.”—เซเลีย
Nay tớ học được rằng tốt hơn là không cần bận tâm đến điều nhỏ nhặt”.—Celia.
นั่นภาษาวาเลียร์เรียน?
Là tiếng Valyrian à?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เลีย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.