elektrikçi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elektrikçi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektrikçi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ elektrikçi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thợ điện, Thợ sửa điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elektrikçi
thợ điệnnoun Yarı zamanlı elektrikçi, yarı zamanlı tesisatçı, o yüzden de böyle muhteşem bir tuvaleti var. Công việc ngoài giờ là thợ điện và thợ ống nước, đi bảo trì toilet. |
Thợ sửa điện
|
Xem thêm ví dụ
Şu elektrikçi sikikler var ya, üç adam yeterken beş kişilik para alıyorlar. Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ. |
Grubumuzdan elektrikçi olan biri, bir kadınla konuşurken işyerinde bir aletin bozuk olduğunu fark ediyor ve onu tamir edebileceğini söylüyor. Khi nói chuyện với một phụ nữ, một anh trong nhóm chúng tôi là thợ điện đã để ý thấy có dụng cụ điện bị hư tại nơi bà làm việc và đề nghị giúp sửa nó. |
Ayrıca, bir elektrikçi olmak için aldığı eğitim de henüz sona ermemişti. Ngoài ra, anh chưa học xong nghề điện. |
Oradaki amirler İsa’nın takipçilerine özgü tavrıma saygı gösterdiler ve beni tavır koyduğum konuyla ilgisi olmayan işlere verdiler. Önce marangoz, sonra elektrikçi olarak çalıştım. Viên chỉ huy tại đây tôn trọng lập trường tín đồ Đấng Christ của tôi và giao cho tôi công việc không liên hệ đến quân sự—lúc đầu là thợ mộc rồi thợ điện. |
Bize yardım eden elektrikçi 40 yıldır bu kolonide yaşayan biriydi. Ông thợ điện giúp chúng tôi là một người đã ở trong trại đó được 40 năm. |
Orada başka bir elektrikçiyle Mukaddes Kitabı tetkik ettik. Bu kişi, dört yıl sonra Yehova’nın bir Şahidi oldu. Tại đây, tôi đã học Kinh Thánh với một thợ điện khác, và bốn năm sau, người này đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Ben Elektrikçi Çırağı olmak ve Jeneratör'de çalışmak istiyorum ama Joss işini benimle değişmiyor. Mình muốn làm phụ tá thợ điện và làm trong Nhà máy phát, nhưng Joss không đổi. |
Birkaç ay sonra Valmiera’daki kapalı bir kampa gönderildim. Kampta elektrikçi olarak çalıştım. Vài tháng sau, tôi được gửi tới một trại được canh phòng cẩn mật ở Valmiera, nơi tôi làm thợ điện. |
Ben elektrikçiyim. Tôi là thợ điện. |
Elektrikçiler, tesisatçılar, mühendisler, pilotlar ve cerrahlar işlerini bu yasalar sayesinde yapar. Những người như thợ điện, thợ sửa ống nước, kỹ sư, phi công và bác sĩ phẫu thuật đều phụ thuộc vào những quy luật ấy để thực hiện công việc của mình. |
Charlie Wade babamın elektrikçi dükkanına gelmişti bir kere. Tôi còn nhớ một lần Charlie Wade tới cửa hàng ngũ kim của cha tôi. |
Elektrikçi, burada mıydı? Thợ điện tới đây chưa? |
Örneğin, elektrikçi olan bir Şahitten patronu sürekli fazla mesai yapmasını istediğinde, Şahit bunu reddetti. Chẳng hạn, khi ông chủ mời một Nhân Chứng là thợ điện thường xuyên làm thêm giờ, trong trường hợp này người nhân viên từ chối lời mời. |
Elektrikçiler grevine kadar çalışmalarını incelemek için jüri toplanıyormuş. một bồi thẩm đoàn đang thành lập để xem xét hoạt động của anh. Cũng giống như vụ công nhân điện tử đình công. |
Çocukluğunda ayakkabı boyadı, elektrikçide çalıştı, su sattı. Lúc còn là đứa trẻ, cậu bé đã làm đánh giày, bán báo và vé số. |
Garson Max, tavşanı süren elektrikçiyi tanıyor. Max hầu bàn có quen tay kỹ sư đấu dây cho con thỏ. |
Elektrikçi burada mı? Thế đã có điện ở đây chưa? |
Elektrikçi miydi? " Hayır. Ông ấy từng làm thợ điện à? " Không. |
Yarı zamanlı elektrikçi, yarı zamanlı tesisatçı, o yüzden de böyle muhteşem bir tuvaleti var. Công việc ngoài giờ là thợ điện và thợ ống nước, đi bảo trì toilet. |
Örneğin, mesleğinde başarılı olmuş bir elektrikçiyi düşünün. Hãy xem kinh nghiệm của một thợ điện có công việc làm ăn phát đạt. |
Ama kesin kör kütük sarhoş şekilde elektrikçinin evini yaktığım değildi. Nhưng tôi khá chắc là không phải bảo lãnh cho một tên thợ điện say xỉn suýt nữa tự đốt trụi nhà mình. |
Bence, daha çok bizim elektrikçiye benziyor. Nhưng tôi nghĩ ảnh trông giống anh thợ điện gần nhà hơn. |
Elektrikçiyim. Tôi là một thợ điện. |
Seneye sertifkalı elektrikçi olacağım. Con đã có giấy phép trong ngành điện. |
Elektrikçi, Bay Merlin. Là thợ điện, ông Merlin. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektrikçi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.