eldavél trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eldavél trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eldavél trong Tiếng Iceland.
Từ eldavél trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bếp, lò, loạt, hàng, lĩnh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eldavél
bếp(stove) |
lò(cooker) |
loạt(range) |
hàng(range) |
lĩnh vực(range) |
Xem thêm ví dụ
Og þess vegna þrír skál fyrir Nantucket, og koma eldavél bát og eldavél líkamanum þegar þeir vilja, að vísu sál mína, Jove sjálfur getur það ekki. & gt; Và do đó ba cổ vũ cho Nantucket, và đến một chiếc thuyền bếp và bếp cơ thể khi họ sẽ cho ngăn chặn linh hồn của tôi, Jove mình có thể không. & gt; |
Árið 1934 voru birtar ítarlegar teikningar í Bulletin af nettu en þægilegu heimili á hjólum með vatnslögn, eldavél, fellirúmi og einangrun gegn kuldanum. Năm 1934, tờ Bulletin cung cấp bản vẽ về một nhà di động nhỏ nhưng thoải mái với những điều kiện thiết yếu như hệ thống nước, bếp nấu ăn, giường gấp và tường cách nhiệt. |
" Ég svaraði: " Við höfum verið eldavél með hvalur. " " Tôi trả lời, " chúng tôi đã bếp bởi một cá voi. " |
Yndisleg hvatning til að ráðast, fínt tækifæri fyrir kynningu, virðist það - Já, fyrir eldavél skipið mun gera mig ódauðlega með brevet. Delightful đãi để tham gia, cơ hội tốt để xúc tiến, có vẻ như luôn luôn, một bếp lò thuyền sẽ làm cho tôi một bất tử bởi brevet. |
Í eldavél myndast varmi, í tölvu fer fram gagnavinnsla og útreikningar og í sjónvarpstæki myndast hljóð og myndir. Thí dụ, một bếp lò có thể phát ra nhiệt, máy vi tính có thể xử lý dữ liệu và làm các tính toán, còn ti-vi thì truyền hình ảnh và âm thanh. |
Systir nokkur, sem missti heimili sitt í hamförunum, hafðist við í litlu hjólhýsi með leku þaki og bilaðri eldavél. Một chị đã bị mất nhà nên phải dọn đến sống trong căn hộ lưu động nhỏ bé với mái dột và bếp lò bị hư. |
Svo safna upp spænir með öðru grin, og kasta þeim í mikla eldavél í miðju herbergi, gekk hann um fyrirtæki hans, og skildi mig í brúnni rannsókn. Vì vậy, thu thập vỏ bào với một nụ cười, và ném chúng vào tuyệt vời bếp ở giữa phòng, ông đã đi về kinh doanh của mình, và tôi trong một màu nâu nghiên cứu. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eldavél trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.