เกษตรอินทรีย์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เกษตรอินทรีย์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เกษตรอินทรีย์ trong Tiếng Thái.
Từ เกษตรอินทรีย์ trong Tiếng Thái có nghĩa là Nông nghiệp hữu cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เกษตรอินทรีย์
Nông nghiệp hữu cơ
|
Xem thêm ví dụ
AI มันสามารถเรียนรู้ได้เร็วขึ้นมาก กว่าปัญญาใด ๆ อินทรีย์ Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
วัฏจักรฝน โรงงานน้ําฝนนี้ หล่อเลี้ยงเศรษฐกิจภาคเกษตร ซึ่งมีมูลค่ารวมกัน 240,000 ล้านเหรียญสหรัฐ ในอเมริกาใต้ Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
ทั่ว โลก สภาพ ดัง กล่าว กําลัง ค่อย ๆ เปลี่ยน ไป ใน ขณะ ที่ ปัจจุบัน มี ประเทศ ต่าง ๆ เพิ่ม ขึ้น เรื่อย ๆ ได้ นํา เครื่องจักร กล เข้า มา ใช้ ใน การ เกษตร มาก ขึ้น. Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
ต่อ มา ขณะ ที่ โยฮันน์ เข้า ไป ใน เมือง เพื่อ ขาย ผล ผลิต ทาง การ เกษตร เขา เดิน เข้า ไป หา พยาน ฯ คน หนึ่ง ที่ กําลัง เสนอ วารสาร หอสังเกตการณ์ ใน ตลาด. Sau đó, khi đi lên thành phố bán nông sản và thấy một Nhân Chứng đang phân phát Tháp Canh ở chợ, ông đã đến gặp chị. |
เห็นได้ชัดว่านี่เป็นเมืองอาหารอินทรีย์ เป็นส่วนหนึ่งของวงจรอาหารอินทรีย์ Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ. |
ย่อส่วนอินทรีย์สาร คือหัวใจวิทยาการนี้ Thu nhỏ các mô hữu cơ là mấu chốt của công nghệ này. |
แต่ตอนนี้ผมตัดสินใจแล้วว่า จะเป็นเกษตรกรอินทรีย์แทน Nhưng giờ thay vì thế, tôi muốn trở thành một người nông dân hữu cơ. |
6 ต้นตอ ของ คริสต์มาส พบ ได้ ไม่ ใช่ ใน พระ คัมภีร์ แต่ ใน เทศกาล ของ พวก นอก รีต สมัย โบราณ เช่น เทศกาล ซาทูร์นาเลีย ของ ชาว โรมัน ซึ่ง เป็น การ ฉลอง ที่ อุทิศ ให้ พระ เสาร์ เทพเจ้า แห่ง การ เกษตร. 6 Nguồn gốc của Lễ Giáng Sinh không được tìm thấy trong Kinh Thánh, nhưng trong các lễ ngoại giáo cổ xưa, chẳng hạn như lễ Saturnalia của La Mã, một lễ hội tôn vinh thần nông Saturn. |
แต่ที่สําคัญก็คือ -- ในฝุ่นเหล่านี้ที่วนเวียน อยู่รอบๆ ดาวที่กําลังก่อกําเนิด ถูกพบว่ามีโมเลกุลอินทรีย์อย่างมีนัยสําคัญ Nhưng vấn đề là-- trong đám bụi xung quanh ngôi sao mới hình thành này đã tìm ra, hiện nay, lượng phân tử hữu cơ đáng kể. |
เราสามารถที่จะเห็นหยดน้ํามันเล็กๆพวกนี้ รวมตัวกับพวกมันเองได้ เหมือนกับที่เราได้เห็นก่อนหน้านี้ และจุดดําๆข้างในพวกมัน เป็นตัวแทนของน้ํามันดินดําๆพวกนี้ เป็นน้ํามันดินอินทรีย์ มันซับซ้อนและหลากหลาย Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
และน้ําเสียทุกประเภท น้ําจืดที่ล้นออกมา จะถูกกรองอินทรีย์ ให้เป็นภูมิทัศน์ ค่อยๆเปลี่ยนเกาะทะเลทราย เป็นรูปแบบของความเขียว, เป็นภูมิทัศน์ที่เขียวชอุ่ม Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt. |
และเขาก็ถูกเรียกว่า อินทรีย์แห่ง แพทมอส Và ổng được gọi là Đại Bàng Patmos. |
หลาย คน รู้ จัก เขา จาก หนังสือ 12 เล่ม ที่ เขา เขียน เกี่ยว กับ ชีวิต และ การ เกษตร ใน ชนบท. Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông. |
ตัว อย่าง เช่น มี การ กะ ประมาณ ว่า พืช ผล ทาง การ เกษตร 7 เปอร์เซ็นต์ ปลูก ทิ้ง ไว้ โดย ไม่ มี การ เก็บ เกี่ยว อาหาร ที่ เสิร์ฟ ใน ภัตตาคาร และ ร้าน อาหาร 17 เปอร์เซ็นต์ ถูก ทิ้ง โดย ที่ ยัง ไม่ ได้ รับประทาน และ ครอบครัว ต่าง ๆ ทิ้ง อาหาร ที่ ซื้อ มา ถึง 25 เปอร์เซ็นต์. Chẳng hạn, người ta ước đoán là 7% hoa màu không được thu hoạch, 17% bữa ăn ở nhà hàng và căng-tin không được dùng, và các gia đình đã vứt khoảng 25% thực phẩm họ mua. |
ที่ อูการิต มี พวก พ่อค้า จาก แถบ ทะเล อีเจียน, อะนา โต เลีย, บาบิโลน, อียิปต์, และ จาก ส่วน อื่น ๆ ของ ตะวัน ออก กลาง ที่ มา ค้า ขาย โลหะ, ผล ผลิต ทาง การ เกษตร, และ สินค้า มาก มาย ซึ่ง เป็น ผล ผลิต ของ ท้องถิ่น. Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương. |
พวก เขา เห็น ผล ประโยชน์ ทาง เศรษฐกิจ ใน การ ใช้ เวลา มาก ขึ้น ใน การ เกษตร และ ประกาศ ให้ น้อย ลง. Họ có thể thấy mối lợi kinh tế khi họ dành nhiều thời giờ hơn vào việc trồng trọt và ít hơn vào việc rao giảng. |
["การเกษตรญี่ปุ่นไม่มีความกระปรี้กระเปร่า ไม่มีน้ํา ไม่มีพื้นที่ และไม่มีอนาคต] "Nông nghiệp Nhật Bản không sức trẻ, không nước, không đất đai, và không tương lai." |
เหตุผลอีกประการหนึ่งคือ เกษตรสมัยใหม่ใช้พื้นที่จํานวนมาก Một lí do nữa là nó chiếm nhiều diện tích đất. |
(มัดธาย 13:1-9, 18-23; ลูกา 8:5-15) จน ถึง ทุก วัน นี้ ไม่ ว่า เรา มี ชีวิต ใน สังคม เกษตร หรือ ไม่ ก็ ตาม การ หว่าน เมล็ด ฝ่าย วิญญาณ ใน วิธี นี้ เป็น งาน สําคัญ ที่ สุด ที่ คริสเตียน ทํา. (Ma-thi-ơ 13:1-9, 18-23; Lu-ca 8:5-15) Cho đến ngày nay, dù chúng ta sống trong xã hội chuyên về nông nghiệp hay không, việc gieo giống thiêng liêng là việc quan trọng nhất mà tín đồ Đấng Christ đang làm. |
พื้นที่มากกว่าร้อยละ 40 ของผิวโลก ถูกแผ้วถางเพื่อการเกษตร Hơn 40% diện tích đất trái đất đã được dùng cho nông nghiệp. |
การเกษตรที่หนักหน่วงกําลังทําดินเสื่อมคุณภาพ Thâm canh trong trồng trọt hút hết dinh dưỡng đất đai. |
เราจะเพิ่มการผลิตทางการเกษตรทั่วโลก อีกเท่าตัวได้อย่างไร Làm sao chúng ta có thể tăng gấp đôi sản lượng nông phẩm toàn cầu? |
บริษัท ด้าน เทคโนโลยี ชีวภาพ ใหม่ ๆ บาง บริษัท เชี่ยวชาญ เรื่อง การ เกษตร และ กําลัง ทํา งาน อย่าง ขันแข็ง เพื่อ จะ จด สิทธิ บัตร เมล็ด พืช ซึ่ง ให้ ผล ผลิต สูง ซึ่ง ทนทาน ต่อ โรค, ความ แห้ง แล้ง, และ ความ เย็น จัด รวม ทั้ง ลด ความ จําเป็น ใน การ ใช้ สาร เคมี อันตราย. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เกษตรอินทรีย์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.