ekonom trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekonom trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekonom trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ekonom trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhà kinh tế học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekonom

nhà kinh tế học

noun

Xem thêm ví dụ

Av alla dessa anledningar, alla dessa ekosystemtjänster, uppskattar ekonomer värdet av världens korallrev till hundratals miljarder dollar per år.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Så det som händer här är att Swaptree löser mitt problem, ett problem som ekonomerna kallar "överensstämmande önskningar" på ungefär 60 sekunder.
Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây.
Är det verkligen så ekonomer beter sig? "
Đây có phải là cách nền kinh tế vận hành? "
Jag är ekonom, ingen doktor, Men jag ser Gudskomplexet omkring mig hela tiden hos mina kollegor.
Tôi bây giờ là một nhà kinh tế học, không phải là bác sĩ, nhưng tôi lúc nào cũng có thể thấy được God complex xung quanh ở những đồng nghiệp của tôi.
En ekonom skulle aldrig göra det.
1 nhà kinh tế sẽ không bao giờ làm vậy.
Ekonomen Samuel Pisar sade: ”Allting bekräftar och vittnar om att vi nu står vid randen till ett nytt sammanbrott.
Nhà king-tế-học [kinh-tế-học] Samuel Pisar thì nói: “Mọi sự đều diễn tiến nhằm minh chứng cho sự kiện là chúng ta đang ở bên bờ một cuộc sụp đổ mới.
Kan man sätta sin förtröstan till att ekonomerna skall kunna vägleda nationerna ut ur dessa problem?
Có thể tin cậy là những nhà kinh tế hướng dẫn được các nước ra khỏi sự khó khăn này không?
Du bör läsa boken "Dead Aid" av Dambisa Moyo, en kvinnlig zambisk ekonom.
Bạn muốn đọc cuốn sách nào đó, hãy đọc "Sự Viện Trợ chết chóc," viết bởi Dambisa Moyo, một nhà nữ kinh tế người Zambia.
John Lipsky, John Phillip Lipsky, född 19 februari 1947, är en amerikansk ekonom.
John Phillip Lipsky (sinh 1947) là một nhà kinh tế Mỹ.
För det första är det inte meningen att ekonomer ska vara inspirerade, så du kanske behöver jobba på tonen lite.
Đầu tiên, các nhà kinh tế học không hẳn cần phải tạo cảm hứng lắm, nên ông có thể hạ giọng điệu đi một chút.
Som Jack Weldon, professor i ekonomi vid McGill University i Montreal, förklarade: ”Varje kompetent och ärlig ekonom medger att vi faktiskt inte vet hur vi skall ta itu med de stora problem som flertalet av de stora industrialiserade nationerna nu ställs inför.”
Một giáo sư kinh-tế-học của Đại-học McGill tại Montreal tên là Jack Weldon đã tuyên bố: “Một kinh-tế-gia nào có khả-năng và thành-thật đều sẽ phải công nhận hầu hết các nước lớn kỹ-nghệ-hóa hiện nay gặp phải nhiều vấn-đề vĩ-đại mà không biết làm sao để giải quyết được”.
Det här är en ekonom utbildad vid Oxford, fast rotad i humanistiska värderingar, som trots detta är positivt inställd till den de drastiska metoder som tillämpas i Shanghai.
Đây là một nhà kinh tế được đào tạo từ Oxford người tin tưởng vào quyền lợi của con người, cũng phải đồng ý với chiến thuật gây sức ép của Thượng Hải.
Indexet utvecklades 1990 av pakistanska ekonomen Mahbub ul Haq och indiska ekonomen Amartya Sen. Utifrån HDI-värdet delas länder in i fyra huvudkategorier: mycket hög, hög (delad i samma rapport), medel och låg mänsklig utveckling.
HDI được phát triển năm 1990 bởi nhà kinh tế người Pakistan Manbub ul Haq và nhà kinh tế Ấn Độ Amartya Sen. Ở bản đồ thế giới bên cạnh, các quốc gia được xếp vào các nhóm chính là nhóm chỉ số HDI cao, nhóm trung bình và nhóm thấp.
Ett annat skäl är vad ekonomerna kallar " alternativkostnader ".
Thứ hai, cái những nhà kinh tế gọi là phí cơ hội.
Om därför någon, det må vara en världslig ledare, vetenskapsman, ekonom eller präst, yttrar sig om vad som skall kunna skänka efterlängtade friheter, då måste man fråga sig: Talar han sanning?
Vậy, nếu bất cứ ai, dầu cho là nhà lãnh-đạo chính-trị, khoa-học-gia, kinh-tế-gia hoặc một tu-sĩ nào mà có đưa ra ý-kiến của họ về cách đạt được những sự tự-do mong muốn thì chúng ta trước hết phải đặt câu hỏi: Người đó có nói sự thật không?
Är det verkligen så ekonomer beter sig?"
Đây có phải là cách nền kinh tế vận hành?"
Ekonomer ser omkostnader inte enbart som monetärt värde...
Em thật sự chịu trách nhiệm cho cuộc sống người khác ư?
Någon ekonom kunde ha knackat på.
Anh có thể có một kế toán viên xuất hiện trước cửa nhà.
I tio år nu har jag rest runt världen och träffat ekonomer, vetenskapsmän, neurologer, miljöaktivister, filosofer och tänkare i Himalaya och på många andra ställen.
Trong 10 năm qua, tôi đã đi vòng quanh thế giới gặp gỡ các nhà kinh tế, các nhà khoa học, các nhà thần kinh học, các nhà môi trường, triết gia, nhà tư tưởng ở khu vực Himalayas, khắp mọi nơi.
Dani Rodrik, född 14 augusti 1957, är en turkisk ekonom och professor i internationell politisk ekonomi vid John F. Kennedy School of Government vid Harvard University.
Dani Rodrik (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1957) là một kinh tế gia người Thổ Nhĩ Kỳ và giáo sư quỹ Ford về kinh tế chính trị quốc tế tại trường John F. Kennedy về quản trị chính quyền thuộc đại học Harvard.
Som ni har hört andra ekonomer här säga, så är Afrika vid den punkt där Kina var när deras uppsving började, och vårt mål är detsamma.
Giống như có lần, một nhà kinh tế học đã phát biểu, chúng ta đang ở trong giai đoạn giống như Trung Quốc khi xưa bắt đầu bùng nổ, và đó chính là con đường mà chúng ta đang đi.
ESCP Europe grundades år 1819 i Paris av en grupp ekonomer och affärsmän, inklusive ekonomen Jean-Baptiste Say och affärsmannen Vital Roux.
Được thành lập vào ngày 1 tháng 12 năm 1819, ESCP Europe do một nhóm các học giả kinh tế và doanh nhân, trong đó có nhà kinh tế Jean-Baptiste Say và thương nhân Vital Roux sáng lập.
DEN amerikanske ekonomen Peter F.
Khi nói về tình-trạng thế-giới hiện nay, kinh-tế-gia Hoa-kỳ Peter F.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekonom trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.