ekollon trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ekollon trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekollon trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ekollon trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là quả đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ekollon
quả đầunoun Varinia, min röda toga med ekollon på. Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu. |
Xem thêm ví dụ
Vägen är just nu som ett ekollon; fortfarande i ett tidigt stadium. Con đường bây giờ thì giống như một trái sồi; Nó vẫn chỉ mới ở giai đoạn đầu. |
Dessutom kan många av de intryck vi får först tyckas som väldigt små ekollon, men om vi ger dem näring och begrundar dem växer de upp till andliga ekar. Ngoài ra, nhiều ấn tượng chúng ta nhận được dường như nhỏ lúc đầu, nhưng nếu chúng ta nuôi dưỡng và suy ngẫm những ấn tượng này thì chúng có thể phát triển thành sự hiểu biết thấu đáo về phần thuộc linh. |
Gjorde ett ekollon det där? Một hạt dẻ làm nên chuyện này à? |
Ur ett litet ekollon växer ett mäktigt träd – ännu ett av skapelsens under! Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo! |
Varinia, min röda toga med ekollon på. Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu. |
Vissa år kan det växa 50 000 ekollon på ett träd. Có những năm, một cây sồi có 50.000 quả đấu. |
Jag har ett litet ekollon här som jag plockade upp medan jag vandrade längs vägen tidigare i år. Tôi có một trái sồi nhỏ ở đây mà tôi đã nhặt được trong khi tôi đi bộ vào đầu năm đây. |
Varelser jag känt sedan de var nöt och ekollon! Những cây rừng ta quen từ thuở còn là hạt chưa nẩy mầm. |
Varför är den ett ekollon? Tại sao lại là wả đấu? |
Jag plockade en massa ekollon. Tôi hái được nhiều quả đầu. |
Tillverkad av ekollon Được làm từ quả đầu. |
Ett litet ekollon blir ett mäktigt träd Từ quả đấu nhỏ thành cây sồi to lớn |
● Ett litet ekollon lossnar från sin gren och faller till marken. ● Một quả đấu nhỏ xíu, giống như một quả trứng nhỏ nằm trong cái chén, rơi từ trên cây xuống đất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekollon trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.