เกมอักษรไขว้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เกมอักษรไขว้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เกมอักษรไขว้ trong Tiếng Thái.

Từ เกมอักษรไขว้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là trò chơi ô chư, Trò chơi ô chữ, ô chữ, trò chơi ô chữ, vịt cổ xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เกมอักษรไขว้

trò chơi ô chư

(crossword)

Trò chơi ô chữ

(crossword)

ô chữ

(crossword)

trò chơi ô chữ

(crossword)

vịt cổ xanh

Xem thêm ví dụ

คนคนนี้โชคดีจังเลย เพราะว่าถ้าตัวอักษรตกหล่นไปสองตัว ในตําแหน่งนี้ -- สองตัวอักษรจากสามพันล้าน -- เขาจะเป็นโรคร้ายในทันที ซึ่งมันก็คือ ซิย์สติกไฟโบรซิส
Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang.
แล้วผมก็ถูกไล่ออกจากบ้าน เพราะอาชีพนักเล่นเกมของผมเป็นสาเหตุ
Tôi đã bị đuổi khỏi nhà bới vì sự nghiệp game thủ của mình, cơ bản là vậy.
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
ในอีก 4 ปีข้างหน้า ธุรกิจเกมส์ถูกประมาณการว่าจะมีมูลค่ากว่า 8 หมื่นล้านเหรียญสหรัฐฯ
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
การ หยั่ง เห็น เข้าใจ พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ) เล่ม 2, หน้า 1118 ชี้ แจง ว่า คํา ภาษา กรีก พาราʹโดซิส ที่ ท่าน ใช้ สําหรับ คํา “ประเพณี” หมาย ถึง สิ่ง ที่ “ได้ รับ การ ถ่ายทอด ด้วย วาจา หรือ เป็น ลายลักษณ์ อักษร.”
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
ตอน เบน แฟรงคลินอายุ 15 เขาเขียนอักษรลับ 14 ตัว ไปให้หนังสือพิมพ์ของพีชาย โดยปลอมเป็นหม้ายวัยกลางคน ชื่อ ไซเรนท์ ดูกู๊ด.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
ด้วยระบบภาระกิจที่แตกต่าง ผุ้ใช้งานจะสนุกสนานแตกต่างจากความบันเทิงอื่นๆ ผ่านเกมนี้
Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game.
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
" ล่าเป็นมากเกม เป็นสตั๊ดโป๊กเกอร์...
" Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. "
เราเล่นชกมวยไม่ได้ มันไม่ใช่เกม
Bạn không thể chơi boxing.
“ไม่ มี ใคร อ่าน อักษร นั้น ออก, หรือ แปล ความ ใน อักษร นั้น ให้ กษัตริย์ ฟัง ได้.”
“Họ không đọc được chữ, cũng không thể cắt nghĩa cho vua được”.
ตัวอักษรสุ่ม เป็นรหัสเหรอครับ?
Các chữ ngẫu nhiên.
บางตัวยืมมาจากอักษรภาษาอื่น แต่หลายตัวก็มีลักษณะที่เป็นเอกลักษณ์
Một vài được mượn từ kiểu viết khác, nhưng rất nhiều chữ cái là độc nhất.
ใน ที่ สุด ผม ได้ มา ตระหนัก ว่า การ เล่น เกม ทํา ให้ ผม เสีย เวลา และ เสีย กําลัง มาก เกิน ไป.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
ชุมพล: แทน ที่ จะ เป็น ปี ตาม ตัว อักษร เจ็ด วาระ ก็ ต้อง หมาย ถึง ช่วง เวลา ที่ นาน กว่า นั้น
Công: Do đó, thay vì hiểu năm theo nghĩa đen, bảy kỳ hẳn phải là giai đoạn dài hơn.
ในเกมนี้ คุณให้เงินคนก้อนหนึ่ง เสร็จแล้วในแต่ละตา พวกเขาเอาเงินเท่าไหร่ใส่กองกลางก็ได้ แล้วนักวิจัยจะเพิ่มเงินให้สองเท่าของกองกลาง สุดท้ายก็แบ่งกองกลางให้กับผู้ร่วมวิจัย คนละเท่าๆ กัน
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
ใน ภาษา จีน แทน ที่ จะ เขียน เป็น พยัญชนะ ตัว อักษร ที่ ใช้ ใน การ เขียน อาจ ประกอบ ด้วย อักขระ ย่อย หลาย ตัว.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
ด้วย เหตุ นี้ บริบท จึง บ่ง ชี้ อย่าง ชัด แจ้ง ว่า จํานวน 144,000 คน ต้อง ถือ ตาม ตัว อักษร.
Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật.
ตอนนี้ฉันอยู่ที่เกมการแข่งขันฟุตบอลของเบธกับเมียเก่า ซึ่งมากับคนสวนเก่าของฉัน
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
การ ใช้ คํา หรือ วลี ช่วย จํา ที่ ใช้ การ ได้ ดี ที เดียว สําหรับ กรณี นี้ คือ แอครอนิม (acronym) หรือ คํา ย่อ ซึ่ง ก็ คือ การ นํา ตัว อักษร ตัว แรก หรือ ตัว อักษร ที่ อยู่ ใน กลุ่ม คํา มา ประกอบ กัน เป็น คํา ใหม่.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
นี่เธออยากจะพูดคํานี้ออกมามาก ถึงขนาดบอกให้เล่นเกมส์นี้เลยเหรอ
Cậu muốn nói mấy từ đó lắm, nên mới đề nghị chơi trò này, phải không?
ทฤษฎีเกมเดิมทีนั้นเป็นสาขาหนึ่งของคณิตศาสตร์ประยุกต์ แต่ถูกนํามาใช้อย่างกว้างขวางในเศรษฐศาสตร์ และรัฐศาสตร์ รวมถึงชีววิทยาบางสาขา มันเป็นเครื่องมือที่ช่วยจําแนกกลุ่ม ของพฤติกรรมของมนุษย์โดยใช้คณิตศาสตร์ และทํานายว่ามนุษย์มีแนวโน้ม ที่จะแสดงพฤติกรรมอย่างไร ตลอดจนคิดว่าคนอื่นจะทําอย่าไร ในกรณีที่การกระทําของคนทุกคน ล้วนส่งผลกระทบต่อคนอื่นๆ
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
มี บาง เกม ที่ ได้ รับ การ ยกย่อง ว่า ให้ ความ รู้ และ ความ สนุกสนาน.
Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí.
เกม คอมพิวเตอร์ มี ตั้ง แต่ ประเภท เกม ผจญ ภัย, เกม ทาย ปริศนา, เกม วาง แผน, และ เกม แอกชั่น.
Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động.
พี่ได้ดูในเกมนั้น?
Anh đã được đi xem trận đó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เกมอักษรไขว้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.