เครื่องพรวนดิน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เครื่องพรวนดิน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เครื่องพรวนดิน trong Tiếng Thái.
Từ เครื่องพรวนดิน trong Tiếng Thái có các nghĩa là đĩa, hình tròn, nhà nông, 農夫, nông dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เครื่องพรวนดิน
đĩa
|
hình tròn
|
nhà nông
|
農夫
|
nông dân
|
Xem thêm ví dụ
แต่ เช้า วัน ถัด ไป เขา ได้ โทรศัพท์ แจ้ง ว่า “ผม หา ที่ ดิน ให้ คุณ ได้ แล้ว.” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
ชื่น ใจ ใน ดินแดน โลก ใหม่ Khắp muôn nơi an vui, thái bình. |
ผู้หญิงคนนี้ ออกจาก ข้อความ ใน เครื่อง Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
เขาเห็นว่าพื้นดินก็อยู่ใกล้กับใบหน้าของเขา Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
ฉะนั้น วิธีการหนึ่งสําหรับการมองหาพวกมัน ก็คือการสร้างเครื่องตรวจจับ ที่ไวต่ออนุภาคสสารมืดที่ผ่านเข้ามา และชนกับมันมาก ๆ Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
พระเจ้า ทรง ทํา ให้ มนุษย์ “กลับ เป็น ผงคลี ดิน” อย่าง ไร? Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
การ ตรวจ ดู เครื่อง มือ ใหม่ Xem xét một công cụ mới |
๓ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือพวกเขาวิ่งไปอย่างสุดกําลัง, และเข้ามาถึงบัลลังก์พิพากษา; และดูเถิด, หัวหน้าผู้พิพากษาล้มอยู่ที่พื้นดิน, และนอนจมกองเลือดก. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. |
พระเจ้า ได้ ทรง จัด เครื่อง นํา ทาง อะไร ให้ แก่ คริสเตียน ผู้ นมัสการ พระองค์? Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
เครื่อง ดูด ฝุ่น Máy hút bụi |
หล่อนทิ้งเจ้านี่ไว้ที่เครื่องเอทีเอ็ม Cô ta để cái này ở máy rút tiền. |
พยาน ใน ตั๋ว สัญญา นั้น มี ตําแหน่ง เป็น คน รับใช้ ของ “ทัทธันนู ผู้ ว่า ราชการ ของ ดินแดน อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา” ซึ่ง ก็ คือ ทัทเธนัย คน เดียว กับ ที่ มี ชื่อ อยู่ ใน หนังสือ เอสรา Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
(ท่าน ผู้ ประกาศ 9:11, ล. ม.) เงิน เป็น “เครื่อง ปก ป้อง” และ หลาย ครั้ง การ วาง แผน อย่าง รอบคอบ สามารถ เลี่ยง ความ ยุ่งยาก ได้. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
ไม่ต้องเปิดไฟห้องใต้ดิน Bắt đầu thôi nào. |
นอก จาก นั้น พระ บัญญัติ ยัง กําหนด ให้ มี การ ถวาย เครื่อง บูชา โมทนา พระคุณ และ เครื่อง บูชา ปฏิญาณ ตัว ซึ่ง เป็น ไป โดย ความ สมัคร ใจ ทั้ง สิ้น. Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất. |
เครื่อง บูชา และ ของ ถวาย ฝ่าย วิญญาณ Các tế lễ thiêng liêng |
เครื่องพิมพ์แบบพิมพ์ลงเอกสาร Máy in tập tin |
ใน ราย ชื่อ ที่ อา มาราห์ อักษร ภาพ ที่ อ่าน ว่า “ยาห์เว ใน โชซู” มี ลักษณะ คล้าย กัน กับ อักษร ภาพ ที่ ใช้ แทน ดินแดน อื่น ๆ ของ โชซู ซึ่ง เชื่อ กัน ว่า ได้ แก่ เซอีร และ ลาบาน. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
เขา กลาย เป็น ‘จิตวิญญาณ ที่ ตาย แล้ว’ และ เขา กลับ ไป เป็น ผงคลี ดิน ซึ่ง เขา ถูก สร้าง ขึ้น มา. Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra. |
นกเหล่านี้ถูกล่าเอาเนื้อ ที่ขายกันเป็นตันๆ และการไล่ล่านั้นง่ายดาย เพราะว่าเมื่อนกฝูงใหญ่ๆพวกนั้น บินลงมาที่พื้นดิน จะแน่นมากจน ผู้ล่าและผู้วางตาข่ายดักจับมากมายหลายร้อยคน จะมาที่นั่น และฆ่าพวกมันเป็นหมื่นๆตัว Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
ซึ่ง ทํา ให้ ผู้ ที่ จ้อง ดู เกิด ความ เคารพ ยําเกรง! ที่ บทเพลง สรรเสริญ 8:3, 4, (ล. ม.) ดาวิด แสดง ความ รู้สึก พรั่นพรึง เป็น คํา พูด ดัง นี้: “ขณะ ที่ ข้าพเจ้า แล เห็น ฟ้า สวรรค์ ของ พระองค์ บรรดา ราชกิจ แห่ง นิ้ว พระ หัตถ์ ของ พระองค์ ดวง จันทร์ และ ดวง ดาว ทั้ง หลาย ซึ่ง พระองค์ ได้ ทรง จัด ทํา ขึ้น ไว้ นั้น แล้ว มนุษย์ ที่ ต้อง ตาย นั้น เป็น ผู้ ใด เล่า ที่ พระองค์ ทรง ระลึก ถึง เขา และ บุตร มนุษย์ เดิน ดิน ที่ พระองค์ จะ ทรง ดู แล เขา?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
เปาโล ชี้ ว่า โดย ทาง พระ วิญญาณ ของ พระเจ้า และ เครื่อง บูชา ไถ่ ของ พระ บุตร พระเจ้า ได้ ทํา บาง สิ่ง ให้ สําเร็จ ซึ่ง พระ บัญญัติ ของ โมเซ ทํา ไม่ ได้. Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
เพราะ เรา ยะโฮวา จะ ลง มือ เตรียม เครื่อง บูชา เอง ที่ เมือง โบสราห์ Vì Đức Giê-hô-va có buổi tế lễ ở Bốt-ra, |
เรา ก็ เช่น กัน สามารถ ล้าง มือ ของ เรา เป็น สําคัญ ว่า บริสุทธิ์ และ เดิน เวียน รอบ แท่น บูชา ของ พระเจ้า ถ้า เรา สําแดง ความ เชื่อ ใน เครื่อง บูชา ของ พระ เยซู และ “มี มือ สะอาด หมดจด, และ มี ใจ บริสุทธิ์” คือ รับใช้ พระ ยะโฮวา อย่าง สิ้น สุด หัวใจ.—บทเพลง สรรเสริญ 24:4. Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เครื่องพรวนดิน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.