เครื่องบินรบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เครื่องบินรบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เครื่องบินรบ trong Tiếng Thái.
Từ เครื่องบินรบ trong Tiếng Thái có nghĩa là máy bay tiêm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เครื่องบินรบ
máy bay tiêm kíchnoun |
Xem thêm ví dụ
40 พระองค์ จะ ทํา ให้ ผม มี กําลัง เพื่อ ไป รบ+ 40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+ |
เครื่องบิน ส่วน ตัว และ เครื่องบิน พาณิชย์ ที่ ตก ใน แต่ ละ ปี ทํา ให้ หลายคน เสีย ชีวิต. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
ปี 1996 การ สู้ รบ ได้ ปะทุ ขึ้น ใน สาธารณรัฐ ประชาธิปไตย คองโก ทาง ภาค ตะวัน ออก. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
ดู ซิ ว่า มี อะไร เกิด ขึ้น แก่ ม้า และ บรรดา รถ รบ ของ ชาว อียิปต์. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
ชาติ อิสราเอล ต่าง จาก ชาติ อื่น อย่าง ไร ใน เรื่อง การ สู้ รบ? (บัญ. Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào? |
เมื่อ ก้าว ออก จาก เครื่องบิน เรา ก็ ยืน อยู่ บน ที่ ที่ ผม เรียก ว่า พืด หิน ปะการัง ใน หมู่ เมฆ. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
เขาจะส่งเครื่องบินไป Họ đã gửi đến một máy bay. |
ถ้าจะมีที่ไหนในโลกนี้ ที่จะสามารถสร้างเครื่องบินให้บินได้บนดาวอังคาร มันคงต้องเป็นที่ศูนย์วิจัยแลงลีย์ ที่นี่มีประวัติศาสต์เกือบ 100 ปี ของการเป็นศูนย์วิทยาศาสตร์การบินชั้นนําของโลก Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
ใน สมัย ของ กษัตริย์ ซาอูล ตระกูล ต่าง ๆ ที่ อยู่ ทาง ฝั่ง ตะวัน ออก ของ แม่น้ํา จอร์แดน รบ ชนะ พวก ชาว ฮัฆรี แม้ ว่า ทหาร ใน ตระกูล เหล่า นี้ มี จํานวน น้อย กว่า พวก ฮัฆรี ถึง สอง เท่า. Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi. |
ผู้ โดยสาร บาง คน ต้อง ทิ้ง สัมภาระ ไว้ ที่ สนามบิน เพราะ เครื่องบิน รับ น้ําหนัก ไม่ ไหว แต่ เรา โล่ง ใจ ที่ กล่อง ทั้ง หมด ของ เรา มา ถึง โดย ปลอด ภัย. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
ใช่ แต่หากสงบศึกครั้งนี้ ก็จะไม่ต้องสู้รบกันอีก Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh |
การ อวย ชัย ให้ พร เครื่องบิน รบ และ โรง ทหาร เกือบ จะ กลาย เป็น กิจวัตร. Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ. |
๙ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือข้าพเจ้าให้พวกผู้หญิงและลูก ๆ ของผู้คนข้าพเจ้าไปซ่อนในแดนทุรกันดาร; และข้าพเจ้าให้ชายชราทั้งหมดของข้าพเจ้าด้วยที่ใช้อาวุธได้, และคนหนุ่มทั้งหมดของข้าพเจ้าด้วยที่สามารถใช้อาวุธได้, ให้มารวมกันเพื่อไปรบกับชาวเลมัน; และข้าพเจ้าจัดให้พวกเขาประจําที่ของตน, แต่ละคนตามอายุของเขา. 9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình. |
เครื่องบิน ที่ บรรทุก เชื้อเพลิง มา เต็ม ลํา นี้ ได้ พุ่ง เข้า ใส่ อาคาร ชุด ที่ พัก อาศัย. Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá. |
เราต้องสร้างโลกใบใหม่ที่เด็ก ๆ จะสามารถ ฝันถึงเครื่องบินมาโปรยแจกของขวัญได้ ไม่ใช่มาทิ้งระเบิด Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom. |
สรุป ฮีลามัน 1:22–30 โดยอธิบายว่าหลังจากชาวเลมันครอบครองเซราเฮ็มลา กองทัพชาวนีไฟพ่ายแพ้พวกเขาในการสู้รบซึ่งทําให้คนจํานวนมากเสียชีวิต Hãy tóm lược Hê La Man 1:22–30 bằng cách giải thích rằng sau khi dân La Man chiếm Gia Ra Hem La, thì quân đội Nê Phi đánh bại họ trong một trận chiến trong đó nhiều người bị giết chết. |
ดัง นั้น พระ ยะโฮวา จึง ตรัส แก่ ฆิดโอน ว่า: ‘จง ส่ง พล รบ ทั้ง ปวง ผู้ ที่ กลัว ให้ กลับ บ้าน เสีย.’ Vậy Đức Giê-hô-va phán cùng Ghê-đê-ôn: ‘Ngươi hãy bảo tất cả những người nào sợ sệt hãy đi về nhà’. |
ฉันมีเครื่องบินส่วนตัวไปยังอีกฝั่งของเมือง Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố. |
ใน วัน ที่ 17 ธันวาคม 1903 ณ เมือง คิตตีฮอว์ก รัฐ นอร์ทแคโรไลนา สหรัฐ อเมริกา เครื่องบิน ต้น แบบ ที่ ขับ เคลื่อน ด้วย เครื่อง ยนต์ ของ สอง พี่ น้อง ตระกูล ไรต์ สามารถ บิน ได้ นาน 12 วินาที—เป็น เวลา ที่ สั้น เมื่อ เทียบ กับ การ บิน ปัจจุบัน แต่ ก็ นาน พอ ที่ จะ เปลี่ยน โลก ตลอด ไป! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
อีก ไม่ นาน พระองค์ จะ “ทรง ยืน ขึ้น” ใน พระ นาม แห่ง พระ ยะโฮวา ฐานะ กษัตริย์ นัก รบ ที่ ไม่ มี ผู้ ใด ชนะ ได้ แล้ว พระองค์ “จะ ทรง สนอง โทษ แก่ คน เหล่า นั้น ที่ ไม่ รู้ จัก พระเจ้า, และ ไม่ เชื่อ ฟัง กิตติคุณ ของ พระ เยซู เจ้าของ เรา..” Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8). |
เฮโรโดทุส นัก ประวัติศาสตร์ ชาว กรีก บันทึก เหตุ การณ์ บาง อย่าง ไว้ ตอน ที่ เซอร์เซส ไป รบ กับ กองทัพ กรีก. Sử gia người Hy Lạp Herodotus ghi lại một số ví dụ trong cuộc chiến của Xerxes chống lại người Hy Lạp. |
ช่วงนี้เขายังนั่งเครื่องบินไม่ได้ หูเขาน่ะ.. Uh, anh ấy không thể bay mấy ngày. |
คามิคาเซ พาด พิง ถึง พายุ ปี 1274 และ ปี 1281 ซึ่ง ทั้ง สอง ครั้ง ได้ ทําลาย ขบวน เรือ รบ ของ ชาว มองโกล ที่ ล่วง ล้ํา เข้า มา นอก ชายฝั่ง ญี่ปุ่น จน เสียหาย ยับเยิน ด้วย เหตุ นี้ ฝ่าย ศัตรู จึง ต้อง ล่า ถอย. Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui. |
สงครามเพื่ออิสรภาพ ส่งผลกระทบกับเราอย่างร้ายแรง ครอบครัวต่อสู้ขัดแย้งกัน เพื่อนบ้านสู้รบกัน Cuộc đấu tranh giành tự do tác động đến chúng tôi rất khủng khiếp. các gia đình, những người hàng xóm trở nên thù địch nhau. |
และบทที่สามคือ แนวคิดการสิ้นสุดน้ํามัน การสิ้นสุดอันวุ่นวายสับสนนี้ ที่ซึ่งชิ้นส่วนประกอบของรถ ยางรถยนต์ ตัวกรองน้ํามันเชื้อเพลิง เฮลิคอปเตอร์ เครื่องบิน ทัศนียภาพของสถานที่ ที่สิ่งของทั้งหมดนั่นมีจุดจบอยู่แห่งใด Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เครื่องบินรบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.