เครื่องบินพาณิชย์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เครื่องบินพาณิชย์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เครื่องบินพาณิชย์ trong Tiếng Thái.
Từ เครื่องบินพาณิชย์ trong Tiếng Thái có nghĩa là Máy bay dân dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เครื่องบินพาณิชย์
Máy bay dân dụng
|
Xem thêm ví dụ
เครื่องบิน ส่วน ตัว และ เครื่องบิน พาณิชย์ ที่ ตก ใน แต่ ละ ปี ทํา ให้ หลายคน เสีย ชีวิต. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
ศาสตราจารย์สามารถสร้างเครื่องบินที่สามารถ เก็บน้ํามันได้มากกว่านี้ แต่มันคงจะน่าเบื่อแย่ Giáo sư có thể thiết kế cho chiếc máy bay chứa nhiều nhiên liệu hơn, nhưng thế thì còn gì vui nữa? |
เฮลิคอปเตอร์ ขนาด ยักษ์ และ เครื่องบิน เร็ว กว่า เสียง จะ สนอง ความ จําเป็น เร่ง ด่วน ของ อุตสาหกรรม สาย การ บิน ใน ปี ต่อ ๆ ไป อย่าง แท้ จริง ไหม? Liệu những máy bay trực thăng khổng lồ và máy bay siêu âm sẽ thực sự đáp ứng các nhu cầu cấp bách của ngành công nghệ hàng không trong những năm sắp tới không? |
เมื่อ ก้าว ออก จาก เครื่องบิน เรา ก็ ยืน อยู่ บน ที่ ที่ ผม เรียก ว่า พืด หิน ปะการัง ใน หมู่ เมฆ. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
แม้ จะ ยอม รับ ว่า คน รุ่น หลัง อาจ นิยม การ เดิน ทาง ทาง อากาศ มาก ขึ้น เรื่อย ๆ แต่ บทความ นี้ ก็ ยืน ยัน ว่า “ความ ใฝ่ฝัน เรื่อง เครื่องบิน โดยสาร ระยะ ไกล . . . อาจ ไม่ มี วัน เป็น จริง.” Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
9:21-23) ตัว อย่าง เช่น เมื่อ โดยสาร เครื่องบิน คริสเตียน ผู้ ปกครอง คน หนึ่ง นั่ง ข้าง ๆ บาทหลวง นิกาย โรมัน คาทอลิก. Để minh họa: Trong một chuyến bay, một anh trưởng lão tín đồ đấng Christ ngồi cạnh một linh mục Công Giáo. |
เขาจะส่งเครื่องบินไป Họ đã gửi đến một máy bay. |
ถ้าจะมีที่ไหนในโลกนี้ ที่จะสามารถสร้างเครื่องบินให้บินได้บนดาวอังคาร มันคงต้องเป็นที่ศูนย์วิจัยแลงลีย์ ที่นี่มีประวัติศาสต์เกือบ 100 ปี ของการเป็นศูนย์วิทยาศาสตร์การบินชั้นนําของโลก Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
เครื่องบินทุกลําสามารถเลี้ยวกระทันหันได้เลย และสามารถถ่ายน้ํามันไปลําไหนก็ได้กลางอากาศ โดยไม่ต้องบินช้าลงเลย โดยแต่ละลําต้องอยู่ใกล้กัน Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
เครื่องบินปลอดภัยขึ้นมั้ย สะพานจะแกว่งหรือพังมั้ย Máy bay liệu có an toàn hơn? |
กลุ่ม นั้น ประกอบ ด้วย เครื่องบิน โจมตี 18 ลํา ซึ่ง ติด โอกะ ไว้ พร้อม และ มี เครื่องบิน ขับ ไล่ 19 ลํา คอย คุ้ม กัน. Nhóm này gồm 18 Phi Cơ Xung Kích có trang bị những chiếc Ohka, và được 19 chiến đấu cơ hộ tống. |
ผู้ โดยสาร บาง คน ต้อง ทิ้ง สัมภาระ ไว้ ที่ สนามบิน เพราะ เครื่องบิน รับ น้ําหนัก ไม่ ไหว แต่ เรา โล่ง ใจ ที่ กล่อง ทั้ง หมด ของ เรา มา ถึง โดย ปลอด ภัย. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
มีใครที่นี้เพลียจากการนั่งเครื่องบินมามั่งครับ ? Vì vậy, những bạn ở đây ai đã từng bị "jet lag" nào? |
พวกเขากําลังเปลี่ยนแน่นอนครับท่าน เครื่องบิน Họ đang đổi hướng, thưa ngài. |
การ อวย ชัย ให้ พร เครื่องบิน รบ และ โรง ทหาร เกือบ จะ กลาย เป็น กิจวัตร. Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ. |
ดู เหมือน ว่า เป็น วัน อัน น่า จด จํา สําหรับ ผู้ โดยสาร และ เจ้าหน้าที่ บน เครื่องบิน แอร์ นิวซีแลนด์ เที่ยว บิน ที่ 901 ซึ่ง มุ่ง สู่ ทวีป แอนตาร์กติกา. Hôm đó là một ngày đáng nhớ đối với hành khách và phi hành đoàn của chuyến bay 901 thuộc hãng hàng không Air New Zealand nhắm đến Châu Nam Cực. |
เครื่องบิน ที่ บรรทุก เชื้อเพลิง มา เต็ม ลํา นี้ ได้ พุ่ง เข้า ใส่ อาคาร ชุด ที่ พัก อาศัย. Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư xá. |
เราต้องสร้างโลกใบใหม่ที่เด็ก ๆ จะสามารถ ฝันถึงเครื่องบินมาโปรยแจกของขวัญได้ ไม่ใช่มาทิ้งระเบิด Chúng ta cần xây dựng một nơi trẻ em có thể mơ về máy bay thả quà xuống chứ không phải bom. |
และไม่ใช่แค่นั้น เมื่อพวกมันมาถึงประเทศเหล่านี้ มันก็คงกระโดดขึ้นเครื่องบินพานิช และเดินทางไปต่อ ยังที่อื่น เช่นประเทศรัสเซีย ที่ซึ่งเจอโรคนี้เป็นครั้งแรกในช่วงสิบปีที่ผ่านมา เด็กๆต้องพิการและเป็นอัมพาต โดยโรคที่พวกเขาไม่ได้พบมาเป็นเวลานาน và không chỉ dừng ở đấy, chúng lan sang những nước này rồi chúng có thể lan qua những chiếc máy bay thương mại và lan xa hơn nữa đến những nơi như Nga chẳng hạn nơi mà lần đầu tiên trong lịch sử, năm ngoái trẻ em bị tàn tật và tê liệt bởi căn bệnh mà họ chưa bao giờ nhìn thấy trong bao nhiêu năm |
ฉันมีเครื่องบินส่วนตัวไปยังอีกฝั่งของเมือง Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố. |
ใน วัน ที่ 17 ธันวาคม 1903 ณ เมือง คิตตีฮอว์ก รัฐ นอร์ทแคโรไลนา สหรัฐ อเมริกา เครื่องบิน ต้น แบบ ที่ ขับ เคลื่อน ด้วย เครื่อง ยนต์ ของ สอง พี่ น้อง ตระกูล ไรต์ สามารถ บิน ได้ นาน 12 วินาที—เป็น เวลา ที่ สั้น เมื่อ เทียบ กับ การ บิน ปัจจุบัน แต่ ก็ นาน พอ ที่ จะ เปลี่ยน โลก ตลอด ไป! Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi! |
ด้วย เหตุ นี้ แทบ จะ ไม่ มี ใคร เมา เครื่องบิน. Kết quả là rất ít người bị say gió. |
เราขึ้นเครื่องบินมาไม่ได้ถ้าไม่มีการ์ด Chúng ta sẽ không lên được máy bay nếu không có nó. |
เมื่อ เครื่องบิน บิน ขึ้น ตาม ปกติ จํา ต้อง เร่ง เครื่อง ยนต์ จน สุด เช่น เดียว กับ ความ ตั้งใจ มุ่ง มั่น ของ เจ้าหน้าที่ ประจํา เครื่องบิน. Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn. |
(บทเพลง สรรเสริญ 36:9; โกโลซาย 2:8) แทน ที่ จะ ตก เป็น ทาส ระบบ พาณิชย์ ซึ่ง ตัว มัน เอง ก็ กําลัง ง่อน แง่น อยู่ บน ขอบ เหว แห่ง ความ พินาศ เรา จะ เอา ใจ ใส่ ฟัง คํา แนะ นํา จาก พระ ยะโฮวา ที่ ให้ อิ่ม ใจ พอ ใจ กับ เครื่อง อุปโภค บริโภค ขณะ เดียว กับ ที่ จัด ให้ สัมพันธภาพ ของ เรา กับ พระเจ้า เป็น สิ่ง สําคัญ ที่ สุด ใน ชีวิต. Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เครื่องบินพาณิชย์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.