ej trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ej trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ej trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ej trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là không, chẳng, không phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ej
khôngpronoun Rädda en besättning strandsatt på en planet i ej kartlagd rymd. Là giải cứu một phi hành đoàn mắc kẹt trong một vùng không xác định. |
chẳngadverb Än en dag när han ej bryr sig. Một ngày nữa anh ấy chẳng nhớ đến mình... |
không phảiadverb Giftermål är ett löfte som ej bör tas med en nypa salt. Kết hôn là sự cam kết với nhau Nên nó không phải là sự ép buộc. |
Xem thêm ví dụ
Hur vet du om det är svårt eller ej? Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ? |
De fruktar ej hans stora makt. Họ chê cười ngài cứ kéo lê thê, |
Men se, du kan ej dölja dina brott för Gud.” (Alma 39:7–8) “Nhưng này, con không thể che giấu Thượng Đế những tội ác của mình được” (An Ma 39:7–8). |
Jag har haft värre första dejter, tro det eller ej. Tin hay không, nhưng tôi đã có buổi hẹn hò đầu tiên tệ nhất. |
jag vill ej mer bedröva Con không còn muốn làm Ngài buồn |
De äro de som mottaga av hans härlighet men ej av hans fullhet. Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài. |
Med de nya beräkningarna försvann avvikelsen, och därmed också behovet av en Planet X. Idag är flertalet astronomer eniga om att Planet X, som Lowell definierade den, ej existerar. Ngày nay đa số nhà thiên văn học thống nhất rằng Hành tinh X, như Lowell định nghĩa nó, không tồn tại. |
Jag dör vare sig jag gör det här eller ej. Em sẽ chết dù có làm điều này hay không. |
Till exempel: I Moses 6:57 säger Enok: ”Lär därför dina barn, att alla människor överallt måste omvända sig, annars kunna de ej på något sätt ärva Guds rike, ty inget orent kan dväljas ... i hans närhet.” Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Ej att förväxla med punkbandet Troublemakers. Không nên đôi co với những kẻ biến thái lạ mặt. |
Antingen de har varit äldste eller ej, så har många av dem som handlat så oåterkalleligen förlorat familjesammanhållning, församlingens kärlek och respekt och Jehovas godkännande — godkännandet av honom som kan ge oss styrka att bevara vår lojalitet och motstå alla Satans frestelser. — Jesaja 12:2; Filipperna 4:13. Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13). |
Vi tog 1300 slumpmässigt valda studenter som vi bad nominera sina vänner, och vi följde både de slumpmässigt valda studenterna och deras vänner dagligen för att om de hade fått influensa eller ej. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
Följ vägen fram och vandra ej bredvid. Chớ đi chệch ra, dù chỉ trong giây lát thôi. |
Eller gäller problemet familjebudgeten, rekreation, umgänge eller var man skall bo eller om hustrun skall förvärvsarbeta eller ej? Hay có liên quan đến ngân sách gia đình, giải trí, bạn bè, việc vợ có nên đi làm hay không hoặc nơi cư trú? |
Varför bör vi ha en förteckning över ej hemma-adresser? Tại sao ghi chép những người không có ở nhà? |
Antingen det var en tillfällighet eller ej, så släppte Djävulen då lös en våg av förföljelse utan motstycke runt om på jorden. Do ngẫu nhiên trùng hợp hay cố tình, Ma-quỉ đã khuấy động làn sóng bắt bớ chưa từng thấy trên khắp thế giới. |
Hur kan vi alla, antingen vi är pionjärer eller ej, visa pionjäranda? Làm sao mọi người chúng ta, dù là người tiên phong hay không, có thể bày tỏ tinh thần tiên phong? |
Vad har det klena lilla våpet som du ej har dubbelt? Bọn người đó thì có cái gì mà cô lại không có gấp đôi? |
Bibeln avslöjar inte bara att avgudabilder är fullständigt värdelösa, utan fördömer också sådana bilder och deras tillbedjare: ”Lika fågelskrämmor på ett gurkfält står de där och kan ej tala. Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng. |
Oavsett om hon är redo eller ej, startar hon om tolv timmar! Dù sẵn sàng hay chưa, 12 tiếng nữa là khởi hành. |
Falska gudar kan ej se Tất cả thần khác không hề hay |
De äro de som säga, att somliga hålla sig till en, somliga till en annan — somliga till Kristus, somliga till Johannes, somliga till Moses, somliga till Elias, somliga till Esaias, somliga till Jesaja och somliga till Enok, men de mottogo icke evangeliet, ej heller Jesu vittnesbörd, ej heller profeterna, ej heller det eviga förbundet. “Đây là những người nói rằng họ là một số của người này và một số của người khác—một số của Đấng Ky Tô, và một số của Giăng, và một số của Môi Se, và một số của Ê Li A, và một số của Ê Sai A, và một số của Ê Sai, và một số của Hê Nóc; nhưng không chấp nhận phúc âm, cũng không chấp nhận chứng ngôn của Chúa Giê Su, cũng không chấp nhận các vị tiên tri hay giao ước vĩnh viễn. |
Ej att förväxla med Incheon. Không nên nhầm thành phố Incheon (Nhân Xuyên). |
Ej att förväxla med Storfjällstjärnen. Đừng hoang tưởng về biển lớn. |
Vårt lärjungeskap behöver inte torkas ut av modfälldhet eller dagens hetta, ej heller bör samhällets nedslående symptom göra oss betryckta, och inte heller hånfulla, köttsliga tillmälen (se Alma 32:38; Moroni 9:25). Đừng để cho vai trò môn đồ của chúng ta bị lu mờ bởi vì sự nản lòng hay những lúc khó khăn, cũng như đừng để những dấu hiệu đầy nhũn chí của xã hội “[làm chúng ta] quá buồn rầu” (Mô Rô Ni 9:25), kể cả việc chạm trán với những kẻ nghịch thù (xin xem An Ma 32:28). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ej trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.