εισπράττω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εισπράττω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εισπράττω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εισπράττω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thu, chịu, gắp, đón, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εισπράττω

thu

(earn)

chịu

(receive)

gắp

(receive)

đón

(receive)

bị

(receive)

Xem thêm ví dụ

Εισπράττουν ποσοστό, από οποιονδήποτε με χρήματα.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Προσποιείται τον ταπεινό ενώ εισπράττει τη δόξα της δουλειάς μου.
Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao?
Αυτοί εισπράττουν φόρους εκ μέρους των μισητών ρωμαϊκών αρχών, όπως φόρους για τον ελλιμενισμό πλοίων, διόδια για τα καραβάνια που χρησιμοποιούν τους κεντρικούς δρόμους και δασμούς για τα εισαγόμενα προϊόντα.
Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính.
Και εισπράττω χλευασμούς, χάχανα και δυσαρέσκεια γιατί νομίζουν ότι "Αυτό είναι αδύνατον!.
Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, "Không thể như thế được!
Επιπρόσθετα, η στοργή ωφελεί και αυτόν που την εκδηλώνει και αυτόν που την εισπράττει.
Bên cạnh đó, người bày tỏ tình cảm cũng nhận được lợi ích như người nhận.
Αυτό επέτρεπε στη Ρώμη να ελέγχει την επαρχία και να εισπράττει τους φόρους από αυτήν χωρίς να στέλνει πολλούς στρατιώτες εκεί.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Στα τέλη του 1994, η Microsoft αδειοδοτήθηκε να εισπράττει τα έσοδα από το Spyglass Mosaic για τρεις μήνες συν ένα ποσοστό των εσόδων που δεν ανήκουν στη Microsoft.
Vào cuối năm 1994, Microsoft đã xin được phép từ Spyglass Mosaic với sự hỗ trợ chi phí hàng quý cùng với một số phần trăm trong lợi nhuận thu được từ các sản phẩm không phải Windows của Microsoft để đổi lấy phần mềm.
14 Και καθώς προχωρούσε, είδε τον Λευί, τον γιο του Αλφαίου, να κάθεται στο γραφείο όπου εισπράττονταν οι φόροι, και του είπε: «Γίνε ακόλουθός μου».
14 Khi đang đi, ngài thấy Lê-vi con A-phê ngồi trong phòng thu thuế, ngài nói với ông: “Hãy làm môn đồ tôi”.
Ποτέ όμως δεν εισπράττουμε δέκατα, δεν περιφέρουμε δίσκο και δεν χρεώνουμε αντίτιμο για τις υπηρεσίες μας ή τα έντυπά μας.
Nhưng chúng tôi không bao giờ thu thuế thập phân, quyên tiền, tính phí cho mọi hoạt động hay thu tiền các ấn phẩm.
Καθώς προχωρεί πιο πέρα, βλέπει τον Ματθαίο, ο οποίος ονομάζεται και Λευί, να κάθεται στο γραφείο όπου εισπράττονται οι φόροι.
Có lần trong khi đi đường, Chúa Giê-su thấy Ma-thi-ơ, còn gọi là Lê-vi, đang ngồi trong phòng thu thuế.
Πολλοί νέοι εθελοντές, εισπράττουν πικρία από τις πρώτες εμπειρίες τους.
Rất nhiều người trẻ theo chủ nghĩa nhân đạo trải qua những trải nghiệm đầu tiên đầy cay đắng.
Ο Γκρεγκόριο λέει: «Η αγάπη που εισπράττουμε σε αυτή την εκκλησία μάς συγκινεί βαθιά».
Anh Gregorio nói: “Tình yêu thương mà hội thánh dành cho chúng tôi đã tác động sâu sắc đến chúng tôi”.
Ο Ντέιβιντ Κάλαχαν, συγγραφέας του βιβλίου Ο Πολιτισμός της Απάτης (The Cheating Culture), λέει: «Αν οι άνθρωποι που βρίσκονται σε θέσεις εξουσίας ή που αποτελούν πρότυπο καταφεύγουν στην απάτη, τότε νομίζω ότι το μήνυμα που εισπράττουν τα παιδιά είναι ότι δεν έγινε και τίποτα αν κάνουν και αυτά μια απάτη και αντιγράψουν».
Ông David Callahan, tác giả sách Văn hóa gian lận (The Cheating Culture) viết: “Nếu người có địa vị hoặc được xem là gương mẫu mà gian lận, tôi nghĩ điều đó khiến người trẻ cho rằng gian lận chẳng có gì là sai”.
Τώρα, όλα τα χρήματα που εισπράττονται, φόροι, δασμοί, στρατιωτικά λάφυρα και ανεπίσημα δώρα και δωροδοκίες, θα μπαίνουν στο θησαυροφυλάκιο υπό την επίβλεψη ιερέα του Κρόνου.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
Ο Ματθαίος βρισκόταν στο γραφείο όπου εισπράττονταν οι φόροι όταν προσκλήθηκε να γίνει μαθητής του Ιησού.—Ματθαίος 4:18-21· 9:9.
Ma-thi-ơ đang ở sở thâu thuế khi được gọi để trở thành môn đồ của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 4:18-21; 9:9.
Όπως διαπιστώνετε, τις περισσότερες φορές στην πρόσφατη ιστορία μας, με εξαίρεση μικρά διαστήματα, συστηματικά ξοδεύουμε περισσότερα από όσα εισπράττουμε.
Và như bạn có thể thấy, trong phần lớn những năm gần đây, ngoại trừ trong ngắn hạn, chúng ta luôn tiêu dùng nhiều hơn thu nhập.
Με ενδιέφερε όμως να δω τις αντιδράσεις που θα εισπράτταμε εμφανίζοντας τις πληροφορίες σαν παιχνίδι όπως τώρα, χρησιμοποιώντας εικονογράφηση και παίζοντας με τις προκαθορισμένες αντιλήψεις του κόσμου.
Nhưng tôi rất hứng thú khi thấy những phản ứng nhận được khi tái cấu trúc lại dữ liệu theo cách mà chúng tôi có, bằng cách dùng hình tượng và chấp nhận thực tế là mọi người thường có những định kiến riêng,
Αρα έχω να εισπράττω.
Vẫn còn tiền thưởng, phải không?
Κάνουν πολύ καλή δουλειά επειδή τα παιδιά τους τρώνε το φαγητό τους αλλά κυρίως επειδή είναι η πρώτη φορά που εισπράττουν σεβασμό και νιώθουν ότι αυτό που κάνουν αξίζει.
Họ làm rất tốt bởi vì con cái của họ đang ăn thức ăn họ làm ra, và quan trọng nhất là đây là lần đầu tiên họ nhận được sự tôn trọng, và họ cảm thấy mình đang làm một việc gì đó đáng giá.
Και εισπράττω χλευασμούς, χάχανα και δυσαρέσκεια γιατί νομίζουν ότι " Αυτό είναι αδύνατον!.
Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, " Không thể như thế được!
Αυτά εισπράττει ο μέσος γηραιός πολίτης, ένα χρόνο από τιτλοποιημένα προγράμματα, είτε ήταν επιστάτης είτε αρχηγός ενός οικονομικού ομίλου.
Đây là số tiền trung bình một người trưởng thành nhận được trong một năm từ các chương trình phúc lợi xã hội, không cần biết họ là lao công trường học hay đang lãnh đạo một quỹ đầu tư.
Οι φόροι που εισπράττονταν για αυτά τα είδη απέφεραν πολύ πλούτο στο Μάρι, δίνοντάς του τη δυνατότητα να επιβάλλει την εξουσία του στην περιοχή.
Thuế đánh trên các vật liệu này mang lại nhiều nguồn lợi cho thành Mari, giúp thành có thể khẳng định vị trí của mình trong khu vực.
Ή όταν δεν υπήρχε σοδειά δεν εισπράττονταν κεφαλικός φόρος.
Không có sản xuất giá trị thặng dư thì không có chủ nghĩa tư bản.
Αλλοιωμένες επιταγές που εισπράττονται στην Αριζόνα.
Đối tượng lần này đã rửa sạch, thay đổi ngân phiếu rồi chuyển đến Arizona.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εισπράττω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.