eintreffen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eintreffen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eintreffen trong Tiếng Đức.
Từ eintreffen trong Tiếng Đức có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eintreffen
đếnverb Es wird Verstärkung eintreffen, und so lange bleiben Sie hier. Cô phải ở yên đây cho tới khi đội hỗ trợ đến! |
Xem thêm ví dụ
Ich hatte eintreffen mit Prinz Thamer in der saudischen Botschaft, und zwar kurz nach Bekanntwerden der jüngsten Vorfälle. Tôi đã gặp Hoàng tử Thamer tại Đại sứ quán Saudi. 15 phút sau khi nhận được tin sáng nay. |
Ushahidi - der Name bedeutet " Zeuge " oder " Zeugenaussage " in Suaheli - ist ein einfaches Mittel, um Nachrichten vor Ort, die über das Web oder, noch viel wichtiger, von Mobiltelefonen und per SMS eintreffen, zu sammeln und auf einer Landkarte darzustellen. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Aber was wir grundsätzlich festgestellt haben in Bezug auf diese Suchanfragen, welche zu Tausenden pro Sekunde eintreffen, ist dass sie überall dort vorhanden sind, wo es Strom gibt. Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện. |
Sie werden schon bald hier eintreffen. Chúng gần đến rồi. |
Frühzeitig eintreffen Đến Sớm |
9, 10. (a) Welche Vorbereitungen sind für uns schon getroffen worden, bevor wir an der Kongressstätte eintreffen? 9, 10. (a) Đại hội đã được chuẩn bị thế nào để chào đón chúng ta? |
Denn noch ‚eine ganz kleine Weile‘, und ‚der Kommende wird eintreffen und wird nicht säumen‘. Còn ít lâu, thật ít lâu nữa, thì Đấng đến sẽ đến; Ngài không chậm-trễ đâu. |
Jeder von uns sollte sich dessen bewußt sein, daß die vorausgesagten Geschehnisse wie die Vernichtung der falschen Religion — „Babylon die Große“ —, der satanische Angriff Gogs von Magog auf das Volk Jehovas und die Rettung dieses Volkes durch Gott, den Allmächtigen, im Krieg von Harmagedon mit überraschender Plötzlichkeit eintreffen und sich alle innerhalb eines vergleichsweise kurzen Zeitraums abspielen können (Offenbarung 16:14, 16; 18:1-5; Hesekiel 38:18-23). (Thi-thiên 110:1, 2; Ma-thi-ơ 24:3) Tất cả chúng ta nên nhận biết rằng những biến cố được báo trước, chẳng hạn như sự hủy diệt của tôn giáo giả, tức “Ba-by-lôn lớn”, sự tấn công của Gót ở đất Ma-gốc trên dân tộc của Đức Giê-hô-va, và việc Đức Chúa Trời Toàn Năng sẽ giải cứu họ trong chiến tranh Ha-ma-ghê-đôn, đều có thể đến bất ngờ và diễn ra trong một thời gian tương đối ngắn. |
„Gewiß, so, wie ich es erdacht habe, so soll es geschehen; und wie ich beschlossen habe, so wird es eintreffen“ (JESAJA 14:24). “Chắc thật, sự ta định sẽ xảy đến, điều ta toan sẽ đứng vững” (Ê-SAI 14:24). |
Und ich fragte mich, ob es Dinge gibt, die ich tun kann, Mechanismen, die ich einführen kann, die das Eintreffen schlechter Dinge verhindern können? Tôi bắt đầu tự hỏi, liệu có việc gì tôi có thể làm, có chế độ nào tôi có thể áp dụng, để ngăn chặn rủi ro ngay từ đầu? |
Wir sollten zum Nachmittags-Kung-Fu eintreffen. Ta nên đến kịp giờ luyện kung fu buổi chiều. |
In seinem inspirierten Wort heißt es: „Jehova der Heerscharen hat geschworen, indem er sprach: ‚Gewiß, so, wie ich es erdacht habe, so soll es geschehen; und wie ich beschlossen habe, so wird es eintreffen‘ “ (Jesaja 14:24). Lời được soi dẫn của Ngài tuyên bố: “Đức Giê-hô-va vạn-quân đã thề rằng: Chắc thật, sự ta đã định sẽ xảy đến, đều ta đã toan sẽ đứng vững” (Ê-sai 14:24). |
Kumiko, die bereits erwähnt wurde, frühstückt mit ihren Angehörigen, wartet, bis sie aus dem Haus sind, und ist, schon bevor sie eintreffen, wieder zurück. Chị Kumiko, đề cập ở trên, có mặt với gia đình lúc ăn sáng, tiễn chồng và con cái khi họ rời nhà vào buổi sáng, và chị về nhà trước khi họ trở về. |
Frag dich deshalb: Vertraue ich absolut darauf, dass alles, was Gott angekündigt hat, zu der von ihm festgelegten Zeit bis ins kleinste Detail eintreffen wird? Hãy tự hỏi: “Tôi có hoàn toàn tin cậy rằng tất cả các lời hứa của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện ngay cả trong từng chi tiết nhỏ nhất, và vào đúng thời điểm của Ngài không?”. |
Beim Eintreffen bemerken Sie, dass Sie einen verloren haben. Khi đến nơi bạn phát hiện ra là đã đánh rơi 1 tờ. |
Ich habe Sie eintreffen sehen. Tôi có thấy anh đến. |
(4. Mose 23:19). Was Gott verheißen hat, wird auch eintreffen — zum Segen aller, die sich auf seine Seite stellen. (Dân-số Ký 23:19). Đúng vậy, những gì Đức Chúa Trời hứa ắt sẽ xảy ra—để đem lại ân phước cho tất cả những ai đứng về phía ngài. |
Er läßt ihre Zeichen und Voraussagen nicht eintreffen. Ngài phá hỏng những dấu lạ và lời tiên đoán của họ. |
Das von Daniel selbst geschriebene Buch enthält Prophezeiungen über den Aufstieg und den Fall von Weltmächten, das Kommen des Messias und über Ereignisse, die heute eintreffen. Sách ghi lại các lời tiên tri về sự cường thịnh và suy tàn của một số cường quốc, thời điểm Đấng Mê-si xuất hiện cũng như các biến cố sẽ xảy đến trong thời chúng ta. |
3 Der wahre Gott erklärte: „So, wie ich es erdacht habe, so soll es geschehen; und wie ich beschlossen habe, so wird es eintreffen“ (Jesaja 14:24, 27; 42:9). 3 Đức Chúa Trời thật đã phán: “Sự ta đã định sẽ xảy đến, đều ta đã toan sẽ đứng vững” (Ê-sai 14:24, 27; 42:9). |
Warte auf Lawtons Eintreffen und Kontaktschließung. Chờ Lawton bước vào và liên hệ. |
Jehovas Volk muß weiterhin Geduld üben; es muß immer daran denken, daß alles eintreffen wird, was Gott verheißen hat (Titus 2:13; 2. Petrus 3:9, 10). Dân tộc của Đức Giê-hô-va phải tiếp tục kiên nhẫn, nhớ rằng mọi điều Đức Giê-hô-va đã hứa sẽ xảy ra (Tít 2:13; II Phi-e-rơ 3:9, 10). |
Manche Wohnungsinhaber fühlen sich vielleicht bedroht, wenn mehrere Autos mit einer großen Verkündigergruppe vor ihrem Haus eintreffen. Một số chủ nhà có lẽ cảm thấy bị đe dọa khi thấy dăm ba chiếc xe hơi và xe van đến ngay trước nhà họ với một nhóm đông người công bố. |
12 In den Jahren vor 66 u. Z. sollten die Christen viele das Ende ankündigende Bestandteile des kombinierten Zeichens eintreffen sehen: Kriege, Hungersnöte und sogar ein umfangreiches Predigen der guten Botschaft vom Königreich (Apostelgeschichte 11:28; Kolosser 1:23). 12 Vào những năm trước 66 CN, tín đồ Đấng Christ đã thấy nhiều phần đầu của điềm tổng hợp được ứng nghiệm—chiến tranh, đói kém, ngay cả công việc rao giảng về tin mừng Nước Trời cũng lan rộng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eintreffen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.