einlægni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einlægni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einlægni trong Tiếng Iceland.

Từ einlægni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chân thành, tánh thành thật, tánh thanh liêm, thành thực, tính thành khẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einlægni

chân thành

(sincerity)

tánh thành thật

tánh thanh liêm

thành thực

tính thành khẩn

(sincerity)

Xem thêm ví dụ

Biblíunemendurnir voru auðmjúkt fólk sem þráði í einlægni að gera vilja Guðs.
Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời
Jesús var maður sem gat svarað hvaða spurningu sem hann var spurður í einlægni, en hann svaraði ekki Pílatusi.
Giê-su là nhân vật có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào nếu người ta hỏi ngài với động cơ chân thật, nhưng ngài đã không trả lời Phi-lát.
17 Jehóva fyrirgefur og gleymir fyrri syndum ef þú iðrast í einlægni og treystir á miskunn hans.
17 Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ và quên đi những sai phạm của bạn trong quá khứ nếu bạn thật sự ăn năn và chấp nhận lòng thương xót của ngài.
Þeir gera sér fyllilega ljóst að jörðin er táknræn fótskör Guðs og vilja í einlægni gera hana fagra og aðlaðandi og þess verðuga að fætur hans hvíli þar.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
1. Pétursbréf 1:22 Hvernig sýnir þetta vers að við verðum að elska trúsystkini okkar af einlægni og hlýju?
1 Phi-e-rơ 1:22 Những lời này cho thấy như thế nào tình yêu thương của chúng ta đối với anh em đồng đức tin phải chân thành, thành thật và nồng ấm?
Hanna baðst fyrir í einlægni og hét því að eignaðist hún son skyldi hún „gefa hann [Jehóva] alla daga ævi hans.“
An-ne cầu nguyện tha thiết và hứa rằng nếu được ban phước có một con trai thì ‘bà sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va’.
Þá ættum við að finna til sárrar kvalar og biðja í einlægni um fyrirgefningu.
Vậy thì chúng ta phải đau buồn sâu xa và phải sốt sắng cầu xin sự tha thứ (Hê-bơ-rơ 10:26-31).
(Jakobsbréfið 1: 5, 6) Við ættum að biðja í einlægni, í óhagganlegu trausti þess að Jehóva heyri beiðnir okkar og svari þeim á sínum tíma og á sinn hátt.
Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài.
Davíð, sem fann margoft fyrir hjálparhendi Jehóva, skrifaði okkur til hughreystingar: „Drottinn er nálægur öllum sem ákalla hann, öllum sem ákalla hann í einlægni.
Đa-vít, người đã nhiều lần cảm nhận được bàn tay giải cứu của Đức Giê-hô-va, đã viết an ủi chúng ta: “Đức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu-khẩn Ngài. Tức ở gần mọi người có lòng thành-thực cầu-khẩn Ngài.
Rétt eins og hægt er að fela leir undir silfurhúð er hægt að fela „illt hjarta“ með ‚eldheitum kossum‘ en þeir gefa til kynna sterkar tilfinningar eða jafnvel einlægni. — Orðskviðirnir 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Um hvað getum við verið viss þegar bænir okkar vitna um einlægni og sterkar tilfinningar?
Khi lời cầu nguyện phản ánh lòng chân thành và tha thiết, chúng ta có thể tin chắc điều gì?
10 Og sjá. Þegar ég sé marga bræður mína iðrast af einlægni og snúa til Drottins Guðs síns, fyllist sál mín gleði. Þá minnist ég aþess, sem Drottinn hefur gjört fyrir mig, já, að hann hefur heyrt bænir mínar. Já, þá minnist ég hans miskunnsama arms, sem hann hefur rétt mér.
10 Và này, khi tôi trông thấy nhiều đồng bào của tôi thực sự biết ăn năn, và đến với Chúa, Thượng Đế của họ, thì tâm hồn tôi tràn ngập nỗi vui mừng; rồi tôi hồi tưởng lại anhững gì Chúa đã làm cho tôi, phải, Ngài đã nghe lời cầu nguyện của tôi; phải, thế rồi tôi nhớ lại cánh tay thương xót của Ngài đã dang ra cho tôi.
Þegar við lesum og hugleiðum orð Guðs í einlægni og með opnum huga lærum við meira en nóg um hann til að vera fullviss um að hann gerir alltaf það sem rétt er.
Quả vậy, khi học Lời Đức Chúa Trời với lòng thành thật và tinh thần cởi mở, chúng ta sẽ biết Đức Giê-hô-va nhiều đến nỗi tin chắc rằng Ngài luôn làm điều đúng và ngay thẳng.
Hann sagði af mikilli einlægni, að þeir væru samferðamann okkar, að við hefðum eitt sinn elskað þá, og spurði hvort okkur bæri þá ekki að hvetja þá til betri breytni.
Với cảm nghĩ sâu xa, ông nói rằng họ cũng là con người, chúng ta từng yêu thương họ, thì tại sao chúng ta không khuyến khích họ sửa đồi?
Þótt ekki sé hægt að kaupa sanna ástúð getur gjöf, sem gefin er í einlægni, haft mikið að segja.
Mặc dù không ai có thể mua tình yêu mến chân thật, một món quà bởi lòng thành có thể có nhiều ý nghĩa.
(Jobsbók 6: 2-4; 30: 15, 16) Elíhú hlustaði hljóður á Job og hjálpaði honum í einlægni að koma auga á hið alvitra sjónarmið Jehóva í málinu.
Ê-li-hu yên lặng lắng tai nghe Gióp và thành thật giúp ông thấy quan điểm khôn ngoan vượt bực của Đức Giê-hô-va về sự việc.
Ég vildi læra að reiða mig á Jehóva og fór því að biðja til hans í einlægni.
Vì thế, tôi bắt đầu tha thiết cầu nguyện và muốn học cách nương cậy Đức Giê-hô-va.
Ég bið þig að íhuga í hjartans einlægni það sem ég ætla að segja.
Ôi, anh van em nghĩ kỹ qua lời cầu nguyện về những gì anh sắp sửa nói với em.
Páll postuli hvatti: „Verið hlýðnir í öllu jarðneskum drottnum yðar, ekki með augnaþjónustu, eins og þeir er mönnum vilja þóknast, heldur í einlægni hjartans og í ótta Drottins.“
Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Trong mọi sự phải vâng-phục kẻ làm chủ mình về phần xác, không những hầu việc trước mắt họ, như mình tìm cách cho đẹp lòng người ta, nhưng vì kính-sợ Chúa, hãy lấy lòng thật-thà mà hầu việc”.
Heimsóknarkennarar sækjast af einlægni eftir að þekkja og elska hverja systur, hjálpa henni að efla trú sína og veita þjónustu þegar þörf er á henni.
Các giảng viên thăm viếng chân thành tiến đến việc biết và yêu thương mỗi chị em phụ nữ, giúp họ củng cố đức tin và phục vụ nếu cần.
Hann var uppnuminn í trú, orkumikill og áhugasamur og í fullri einlægni þá átti ég erfitt með að fylgja honum eftir.
Anh ấy đầy đức tin, nghị lực, và phấn khởi, và thực sự là có lúc tôi thấy khó bắt kịp với anh ấy.
Guð gefur okkur örlátlega af visku sinni ef við biðjum hann í einlægni.
Nếu chúng ta chân thành cầu xin, Đức Chúa Trời sẽ rộng rãi ban cho sự khôn ngoan.
Slík umhugsun er þó lítils virði nema við leitum hjálpar Jehóva í fullri einlægni til að leiðrétta þá veikleika sem koma í ljós.
Nếu chúng ta không sốt sắng tìm kiếm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va nhằm sửa chữa bất kỳ yếu kém nào được phát hiện, thì sự suy ngẫm này có giá trị gì?
Ég vona að hver ykkar svari þessum spurningum af einlægni og heiðarleika.
Tôi hy vọng rằng các em đã trả lời cho mỗi một câu hỏi này một cách chân thật và thận trọng.
Ég ann bæði fornum- og nútímaritningum sem nota setninguna „einlægni hjartans“ þegar verið er að lýsa persónueinkennum réttlátrar manneskju.1 Einlægni eða skortur á einlægni er grundvallarþáttur í persónueinkennum manns.
Tôi ưa thích cả hai thánh thư thời xưa và hiện đại mà sử dụng cụm từ “sự thanh liêm của lòng” khi mô tả nhân cách của một người ngay chính.1 Sự thanh liêm hoặc việc thiếu sự thanh liêm là một yếu tố cơ bản của nhân cách của một người.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einlægni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.