einkenni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ einkenni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einkenni trong Tiếng Iceland.
Từ einkenni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đặc tính, đặc điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ einkenni
đặc tínhnoun Og stuðla þessi einkenni ekki að margvíslegu ranglæti í heiminum? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
đặc điểmnoun Við skulum líta vandlega á nokkur helstu einkenni hinna síðustu daga. Chúng ta hãy xem kỹ một số đặc điểm chính của những ngày sau rốt. |
Xem thêm ví dụ
Og stuðla þessi einkenni ekki að margvíslegu ranglæti í heiminum? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
17 Páll nefnir sérstaklega réttlæti og trygglyndi (NW) sem einkenni nýja persónuleikans. 17 Phao-lô lựa ra hai đức tính công bình và trung tín thật nói về đặc điểm của nhân cách mới. |
Eftir að þú hefur gert það sem á undan greinir væri gott fyrir þig að skoða nokkur einkenni sem benda eindregið til þess að þig skorti öryggi og jafnvægi. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
Fráhvarfsmenn okkar tíma sýna af sér svipuð einkenni og Satan. Những kẻ bội đạo ngày nay có những tính giống hắn. |
Ef þú ert með einkenni lystarstols eða annarrar átröskunar þarftu að fá hjálp. Nếu có triệu chứng của bệnh biếng ăn hoặc bất cứ sự rối loạn ăn uống nào khác, bạn cần được giúp đỡ. |
20 Annað einkenni, sem er líklegt til að hindra okkur í að heiðra hvert annað eins og ber, er tilhneigingin til að vera stygglyndur eða viðkvæmur úr hófi fram. 20 Một nét tính khác có thể cản trở chúng ta tôn trọng người khác là khuynh hướng hay hờn dỗi, hoặc nhạy cảm quá lố. |
Cassíódórus mælti svo fyrir: „Málfræðileg einkenni . . . ber að varðveita því að texti, sem er vitað að er innblásinn, má ekki spillast. . . . Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc... |
Að deila út verkefnum, kenna og þjálfa var áberandi einkenni kristna safnaðarins. Ủy nhiệm và huấn luyện là đặc điểm của hội thánh đạo Đấng Christ. |
Orðabók bendir á að dýrið í Opinberunarbókinni 13:1, 2 „hafi einkenni allra hinna fjögurra dýranna í sýn Daníels . . . Về con thú ở Khải-huyền 13:1, 2, theo cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible thì nó “tổng hợp các đặc tính của bốn con thú trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên... |
(Jakobsbréfið 1:27; 4:4) Getur þú komið auga á trúflokk í þínu samfélagi sem hefur þessi einkenni sannrar kristni? Bạn có thể nhận diện một nhóm tôn giáo nào trong cộng đồng của bạn mà có những dấu hiệu của đạo thật của đấng Christ không? |
12 Annað einkenni ungra barna er stöðug þörf þeirra fyrir hjálp og athygli. 12 Một tính khác của con trẻ là lúc nào cũng cần được giúp đỡ và chú ý. |
Eitt eftirtektarverðasta einkenni táknsins um hina síðustu daga er að finna í Matteusi 24:14: „Þetta fagnaðarerindi um ríkið verður prédikað um alla heimsbyggðina öllum þjóðum til vitnisburðar. Og þá mun endirinn koma.“ Một trong những đặc điểm đáng chú ý nhất của điềm về ngày sau rốt được ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14: “Tin-lành [“tin mừng”, NW] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”. |
Helstu einkenni nýju bókarinnar Một số đặc điểm của sách mới |
7:16 — Hvaða ‚ávextir‘ eru einkenni sannrar trúar? 7:16—“Trái” nào giúp nhận ra tôn giáo thật? |
Amy hélt áfram að útskýra: „Einkenni mín versnuðu smátt og smátt þar til ég átti aðeins einn eða tvo sæmilega daga í mánuði, þar sem ég gat virkað sem lifandi, andandi persóna. Amy giải thích tiếp: “Các triệu chứng của tôi càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn đến mức một tháng tôi thường có một hoặc hai ngày chịu đựng được khi tôi có thể sinh hoạt như một người đang sống và thở. |
Eitthvert einkenni eins manns getur farið mjög í taugarnar á öðrum. Hoặc tính nết của một người có thể làm người khác rất khó chịu. |
(Matteus 6:24; Rómverjabréfið 6:16) Í vissum skilningi eru helstu einkenni Baalsdýrkunar enn við lýði nú á dögum. Thật vậy, khi dùng đời sống để theo đuổi tiền bạc, nghề nghiệp, thú vui, dục vọng hoặc thờ bất cứ vị thần nào khác thay vì Đức Giê-hô-va, người ta đã chọn cho mình một người chủ (Ma-thi-ơ 6:24; Rô-ma 6:16). |
Hvaða einkenni ástúðlegrar umhyggju birtist vel í biblíusögunum þrem sem við höfum skoðað? Qua ba sự tường thuật trên, đặc tính nào của lòng yêu thương nhân từ đã được nhấn mạnh thêm? |
Hann ber saman tvennt sem er ólíkt en hefur samt sameiginleg einkenni. Ông đang so sánh hai sự vật khác nhau, nhưng có một đặc tính giống nhau. |
(Nehemíabók 8:8, 12; Postulasagan 4:13) Það er því einkenni góðrar biblíuþýðingar að gera boðskapinn aðgengilegan einlægu fólki, óháð menningu þess og uppruna. Vì thế, một bản dịch Kinh Thánh cũng phải đạt yêu cầu là diễn đạt sao cho dễ hiểu đối với những người có lòng thành thuộc mọi gốc gác và hoàn cảnh. |
3 Ýmsir líkamshlutar eru oft notaðir í Biblíunni til að tákna ákveðin einkenni eða athafnir. 3 Kinh Thánh thường dùng các bộ phận của cơ thể con người để minh họa về những đặc tính hoặc hành động khác nhau. |
Svo ég fór á netið og fann mörg þúsund manns um allan heim með sömu einkenni, jafn einangruð, og þeim var heldur ekki trúað. Rồi tôi lên mạng và tìm thấy hàng ngàn người trên thế giới đang sống chung với những triệu chứng đó họ cũng bị cô lập cũng hoài nghi |
Einkenni þunglyndis geta gert vart við sig á unglingsárunum og þau eru meðal annars breyttar svefn- og matarvenjur, þyngdaraukning eða þyngdartap. Triệu chứng của bệnh trầm cảm có thể xuất hiện trong độ tuổi thiếu niên và bao gồm những thay đổi về thói quen ngủ, khẩu vị và cân nặng. |
Davíð nefndi annað einkenni vonskunnar í þessu versi. Đa-vít đề cập đến một đặc điểm khác của sự gian ác trong câu đó. |
„Rétt hugmynd um persónuleika hans, fullkomnun og einkenni“21 veitir varanlegan tilgang og skýra stefnu er við fylgjum honum á vegi hins trúfasta lærisveins. “Một ý nghĩ đúng đắn về cá tính, sự hoàn hảo, và thuộc tính của Ngài”21 mang đến mục đích lâu dài và hướng đi rõ ràng khi chúng ta đi theo Ngài trên con đường của người môn đồ tận tụy. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einkenni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.