Einheit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Einheit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Einheit trong Tiếng Đức.
Từ Einheit trong Tiếng Đức có các nghĩa là thiết bị, đơn vị, liên minh, liên bang, thực thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Einheit
thiết bị(device) |
đơn vị(unit) |
liên minh(union) |
liên bang(union) |
thực thể(entity) |
Xem thêm ví dụ
12. September: Die letzten japanischen Einheiten in Singapur kapitulieren. 12 tháng 9 – Quân đội Nhật Bản chính thức đầu hàng tại Singapore. |
7. (a) In welchem Ausmaß wird die Einheit der Anbetung schließlich hergestellt werden? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
15 Bestimmt sind wir nicht nur dann verpflichtet, anderen zu helfen, wenn der Frieden und die Einheit der Versammlung gefährdet sind. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Scott vom Kollegium der Zwölf Apostel in der Lektion für den dritten Tag dieser Einheit im Schülerleitfaden vorzulesen. Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Einführung in die nächste Einheit Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp |
Die folgende Zusammenfassung der Lehren und Grundsätze, die die Schüler bei ihrem Studium von 1 Nephi 15 bis 19 (Einheit 4) gelernt haben, soll nicht als Bestandteil Ihres Unterrichts vermittelt werden. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
17 Älteste achten daher darauf, die Einheit in der Versammlung zu fördern. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
3 Paulus war klar, dass sich alle Christen bewusst bemühen mussten, die Einheit zu stärken, um weiterhin harmonisch zusammenzuwirken. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Abgekürzte Einheiten können auch mit den abgekürzten Präfixen y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z und Y verwendet werden. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Der Lieutenant fordert alle Einheiten an. Trung úy yêu cầu tất cả các đơn vị. |
Die „reine Sprache“, Gottes Maßstäbe für die Anbetung — das ist es, was Einheit schafft (Zephanja 3:9; Jesaja 2:2-4). Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Es wird so aussehen, als habe er sie alle zusammen als eine komplette, ausgewogene Einheit ausgewählt. Có vẻ như huấn luyên viên đã chọn họ cùng với nhau như lựa chọn một đơn vị cân đối và hoàn thiện. |
Hat Dodd euch erzählt, dass unsere Einheit aus vielen Ex-Marines besteht? Dodd có nói anh em cựu Delta chúng tôi khùng lắm không? |
Denken wir daran: Weder Gefängnismauern noch Einzelhaft können die Verbindung zu unserem lieben himmlischen Vater unterbrechen oder die Einheit mit unseren Glaubensbrüdern zerstören. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Sechs dieser Schiffe wurden 1932 verschrottet und durch fünf neu umgebaute Einheiten ersetzt. Sáu chiếc trong số chúng bị tháo dỡ vào năm 1932, được thay thế bởi năm chiếc khác được cải biến. |
Die Einheit im Kollegium ist von Dauer, wenn sie im Dienste des Herrn und auf die Weise des Herrn geschmiedet wird. Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài. |
Mein Vater, der zuvor jahrelang über diese Einheit präsidiert hatte, vertrat mit Nachdruck seine Ansicht, dass diese Arbeit von einem Bauunternehmer und nicht von Amateuren ausgeführt werden sollte. Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên. |
Kommissar, wer ist der beste Detektiv der Einheit? Ông Ủy viên, ai là thám tử giỏi nhất trong lực lượng? |
Sie blieb für den Rest des Monats im Mittelmeer und eskortierte die Ark Royal und andere Einheiten der Mittelmeerflotte nach Malta. Nó tiếp tục tham gia chiến dịch, hộ tống tàu sân bay HMS Ark Royal và các đơn vị khác thuộc Hạm đội Địa Trung Hải đến Malta suốt tháng đó. |
Für den Bereich London ist ein Todesfall je 13 000 Einheiten transfundiertes Blut gemeldet worden“ (New York State Journal of Medicine, 15. Januar 1960). Trong khu vực Luân Đôn, người ta báo cáo cứ mỗi 13.000 chai máu được dùng thì có một người tử vong”.—New York State Journal of Medicine, ngày 15-01-1960. |
So sollen wir alle zur Einheit im Glauben und in der Erkenntnis des Sohnes Gottes gelangen, damit wir zum vollkommenen Menschen werden und Christus in seiner vollendeten Gestalt darstellen.“ (Epheser 4:12,13.) “Cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức tin và trong sự hiểu biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành nhân, được tầm thước vóc giạc trọn vẹn của Đấng Christ.” (Ê Phê Sô 4:12–13). |
(b) Wie förderte Paulus die Einheit in der Christenversammlung? b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ? |
Mann und Frau schaffen auf unterschiedliche, aber gleichwertige Art und Weise eine Harmonie und Einheit, die nur so und nicht anders erreicht werden kann. Người nam và người nữ đóng góp một cách khác nhau nhưng đồng đều cho sự hiệp một và đoàn kết mà không thể nào đạt được theo một cách nào khác. |
Die treffen sich sogar in solchen Gruppen wie die Anti- Vandalismus- Einheit Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực |
22 Verzeihen fördert die Einheit — und die bedeutet dem Volk Jehovas sehr viel (Psalm 133:1-3). 22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Einheit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.