eiginlega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eiginlega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eiginlega trong Tiếng Iceland.

Từ eiginlega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thực sự, thật sự, quả là, quả tình, quả thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eiginlega

thực sự

(really)

thật sự

(really)

quả là

(really)

quả tình

(really)

quả thực

(really)

Xem thêm ví dụ

Hvað var eiginlega að öllum?
Có điều gì không ổn với mọi người vậy?
Hvađa fķlk er ūetta eiginlega?
Dù sao, mấy người này là ai?
Ef þú ert búinn að fela einhverjum verkefni en reynir svo að stjórna því sjálfur ertu að senda honum þau skilaboð að þú treystir honum eiginlega ekki.
Nếu bạn cố kiểm soát công việc đã ủy nhiệm cho một người thì chẳng khác nào bạn nói: “Tôi không tin anh”.
Með gamansögum er kennarinn eiginlega að beina athyglinni að sjálfum sér og nær ekki því markmiði sínu að fræða.
Thực ra, người dạy đang thu hút sự chú ý vào chính mình, thay vì đạt đến mục tiêu thật của sự giáo dục thần quyền.
Hvað er eiginlega fólgið í gæsku Jehóva Guðs og hvaða áhrif hefur hún á alla menn?
Sự tốt lành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật sự bao hàm điều gì, và đức tính này ảnh hưởng thế nào đến mỗi người chúng ta?
Hafa ber í huga að skipting hundaættarinnar í „refi“ og „eiginlega hunda“ er hugsanlega ekki í samræmi við raunverulegan skyldleika þeirra og að ekki ríkir full sátt meðal fræðimanna um flokkun sumra hundaætta.
Lưu ý rằng việc phân chia họ Canidae thành "cáo thực thụ" (tông Vulpini) và "chó thực thụ" (tông Canini) có thể không phù hợp với các quan hệ thực tế và việc phân loại theo đơn vị phân loại của một vài loài cáo, chó hiện còn gây tranh cãi.
Hún er eiginlega tilvalin.
là 1 nơi lý tưởng đây.
Þó að þessir dyggu bræður hafi átt sér trúa aðstoðarmenn var það eiginlega aðeins einn sem tók ákvarðanir innan safnaðarins, á deildarskrifstofum og við aðalstöðvar okkar.
Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương.
Hvađ gengur eiginlega á hér?
Rốt cuộc rồi đang có chuyện gì đây?
Hvað ætlast hann eiginlega fyrir?
Thật ra hắn muốn gì?
Hvað er eiginlega að börnum?
Trẻ em đâu có sao?
Hvađ gerđi hann eiginlega.
Nhưng thật ra hắn đã làm gì?
En samt sagði ég eiginlega við hann: ,Kærleikur þinn er ekki nógu sterkur til að ná til mín.
Còn tôi như thể đang nói với ngài: ‘Tình yêu thương của ngài không đủ lớn để đến với con.
Ég er Jehóva mjög þakklátur fyrir að heilsan hefur eiginlega batnað með auknu prédikunarstarfi mínu.“
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va xiết bao vì sức khỏe của tôi đã thật sự khả quan hơn, nhờ rao giảng nhiều hơn!”
Nafn hans merkti því eiginlega „jarðneskur maður.“
Vậy có thể nói tên ông có nghĩa là “người của đất”.
Þegar maður nokkur hótaði okkur ofbeldi lét ég lögreglumann vita, en hann svaraði: „Við hverju búist þið eiginlega?“
Khi một người dọa đánh chúng tôi, tôi đã báo với một viên cảnh sát, nhưng ông ta đáp: “Các anh còn mong đợi gì đây?”.
Hver þykistu eiginlega vera?
Anh nghĩ mình là ai vậy?
Hvaða framtíð á jörðin eiginlega fyrir sér?
Tương lai nào thật sự chờ đón hành tinh của chúng ta?
Hvernig garður er þetta eiginlega?
Công viên thuộc loại nào?
Eiginlega ekki.
Không hẳn.
Eiginlega ekki.
Không hoàn toàn.
Hverju erum viđ eiginlega ađ fagna?
Thật ra chúng ta đang ăn mừng cái gì chứ?
Jú, eiginlega.
Ông hơi vậy đó.
Hver er ūetta eiginlega?
Chính xác đây là ai thế bố?
Hver er þetta eiginlega?
Đây là nhân vật nào vậy?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eiginlega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.