είδος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ είδος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ είδος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ είδος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là loài, thể loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ είδος
loàinoun (ταξινομική βαθμίδα της βιολογίας για την κατάταξη των έμβιων όντων) Δεν είναι αιμομιξία εάν το μέλος της οικογένειάς σου είναι διαφορετικό είδος. Sẽ không là loạn luân nếu thành viên gia đình cậu thuộc các loài khác nhau. |
thể loạinoun Ήθελα να αλλάξω είδος και να πάρω ένα ρίσκο. Tôi muốn thay đổi thể loại và làm liều... |
Xem thêm ví dụ
Θυμάσαι την τελευταία φορά που είδες τη Λαίδη Λουναφρέγια; Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
Στην πραγματικότητα, το είδα το ατύχημα και εγώ. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
24 Έπειτα μερικοί από τους δικούς μας πήγαν στο μνήμα+ και το βρήκαν ακριβώς όπως είχαν πει οι γυναίκες, αλλά αυτόν δεν τον είδαν». 24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”. |
Σε τι είδους περιβάλλον θα αναστηθούν εκατομμύρια άνθρωποι που είναι τώρα νεκροί; Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
Θα ήθελα να μάθω τι είδους μπελάς είναι. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Σε είδα που ερχόσουν από το Ντάλας. Được thôi, tôi thấy anh đến từ Dallas. |
6 Σε αντιδιαστολή με εκείνους τους πονηρούς βασιλιάδες, άλλοι είδαν το χέρι του Θεού, αν και βρέθηκαν στην ίδια κατάσταση με όσους προαναφέρθηκαν. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Η γη παράγει φρούτα όπως ανανάδες, αβοκάντο, παπάγιες και εννιά διαφορετικά είδη μπανάνας. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Αλλά υπάρχει και ένα δεύτερο είδος συζήτησης: οι συζητήσεις που είναι αποδείξεις. Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng. |
Είδε ξαφνικά το έδαφος κοντά στο πρόσωπό του. Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình. |
Το ειδικό βάρος του είναι 2,72. Quy mô hộ trung bình là 2,72. |
Όλοι μας έχουμε κάποιου είδους αναπηρία κατά κάποιο τρόπο. Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác. |
Σκεφτείτε: Ο ναός τον οποίο είδε ο Ιεζεκιήλ δεν μπορούσε να οικοδομηθεί στην πραγματικότητα έτσι όπως περιγράφτηκε. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Αργότερα τη συνάντησε ξανά, αυτή τη φορά στην αγορά, και εκείνη χάρηκε πολύ που τον είδε. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
12 Αυτό το είδος εκτίμησης για τις δίκαιες αρχές του Ιεχωβά δεν διατηρείται μόνο με τη μελέτη της Αγίας Γραφής, αλλά και με την τακτική συμμετοχή στις Χριστιανικές συναθροίσεις καθώς και με το να ενασχολούνται μαζί οι σύζυγοι στη Χριστιανική διακονία. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Είναι το είδος ενός περίεργου κύκλου που πρόκειται να σας διηγηθώ. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Πρόκειται για μια ομάδα ζώων με την οποία γνωρίζουμε ότι μοιραζόμαστε εκτενή γενετική καταγωγή, και η οποία αποτελεί πιθανώς το κοντινότερο είδος ασπόνδυλων σε εμάς. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
Τι είδους καθοδήγηση έχει δώσει ο Θεός στους Χριστιανούς λάτρεις; Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào? |
Η Λίλι μού είπε ότι σε είδε να κλαις. Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc. |
12 Ο Ζαχαρίας ταράχτηκε με αυτό που είδε, και τον κυρίευσε φόβος. 12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi. |
Αντί λοιπόν να το κάνουν αυτό, αναπτύξαμε ένος είδος ράβδου με την οποία μπορείτε να ταίσετε τα ψάρια. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
Τι είδους παγίδα; Bẫy kiểu gì? |
Στη διάρκεια αυτών των φάσεων, ο εγκέφαλος είναι ιδιαίτερα δραστήριος, και οι ερευνητές πιστεύουν ότι επιτελεί κάποιο είδος αυτοεπισκευής. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
Το ειδικό βιβλιάριο “Δείτε την Καλή Γη” είναι ένα εργαλείο που μπορείτε να χρησιμοποιείτε με σκοπό να διευρύνετε την κατανόησή σας για τις Γραφές. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Ο σκόρος που αναφέρεται εδώ φαίνεται πως είναι ο σκόρος των ενδυμάτων, ειδικά όταν βρίσκεται στο καταστροφικό στάδιο της προνύμφης. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ είδος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.