เห็ดนางฟ้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เห็ดนางฟ้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เห็ดนางฟ้า trong Tiếng Thái.
Từ เห็ดนางฟ้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là nấm bào ngư, nấm sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เห็ดนางฟ้า
nấm bào ngư(oyster mushroom) |
nấm sò(oyster mushroom) |
Xem thêm ví dụ
มันคือซุปเห็ดข้าวบาร์เลย์ Đây là cháo nấm. |
สําหรับคนที่ไม่รู้ มันดูหน้าตาเหมือนกับเห็ดนี่ ซึ่งรสชาติดี Với những người không biết, chúng nhìn na ná loại này, là loại nấm ngon. |
ตอนฉันอายุเก้าขวบ แม่ถามฉันว่าอยากได้บ้านหน้าตาแบบไหน ฉันเลยวาดรูปเห็ดในเทพนิยายนี้ Khi tôi chín tuổi, mẹ hỏi tôi muốn nhà mình giống cái gì, tôi vẽ cây nấm thần kỳ này. |
และยารักษาโรคทางจิต บรรเทาอาการของโรคจิตเภท โดยการยับยั้งหน่วยรับเซอโรโทนิน เดียวกันกับที่ LSD และเห็ดเมาเชื่อมต่อ Những loại thuốc chống loạn thần giúp làm dịu triệu chứng bằng cách ngăn chặn thụ thể serotonin có liên kết với LSD và psilocybin. |
นางคือนางฟ้าจากสวรรค์! Đúng là tiên nữ giáng trần! |
นางฟ้าบอกไว้ว่าจุมพิตจากรักแท้เท่านั้น ที่ทําลายคําสาปของฟิโอนาได้ Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền |
เธอเป็นนางฟ้า Cô bé là 1 nàng tiên. |
นอกจากนี้ก็มีสิ่งมีชีวิตที่อาศัยบนพื้นดินที่สร้างแสงได้ เช่นพวกแมลง ไส้เดือน เห็ดรา แต่โดยทั่วไปแล้ว มันหาได้ยากสําหรับบนพื้นดิน Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm. |
นางฟ้าเริ่มคิดค่าใช้จ่ายของพวกเขา ที่จะยกระดับในออโรราสบาย กระท่อมเล็ก ๆ น้อย ๆ ในป่า Aurora và các bà tiên nhận trách nhiệm nuôi dưỡng... ở một căn nhà nhỏ sâu trong rừng rậm. |
นางฟ้าตัวน้อยของผม ไม่ยอมหยุดเห่า Chúng tôi gặp nhau ở trung tâm chăm sóc chó mèo. |
ฉันมีสิ่งที่เจ๋งกว่านางฟ้าอีก Em có cái còn tốt hơn cả Bà Tiên đấy. |
การ มี อุณหภูมิ คงที่ เป็น สิ่ง จําเป็น สําหรับ ปลวก ใน การ ทํา สวน เห็ด รา ซึ่ง เป็น อาหาร หลัก ของ มัน. Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng. |
อ๋อ เห็ดสนนี่เอง Nấm thông. |
กับเห็ด เมื่ออาทิตย์ก่อนโน้น Tuần trước nữa thì là nấm. |
มีนางฟ้ากี่คนที่เต้นบนปลายเข็มได้ Bao nhiêu thiên thần có thể nhảy múa trên đầu của một cây đinh? |
เพื่อพระราชาเสด็จไปเยี่ยมไนท์ฟอร์ท พ่อครัวก็สังหารโอรส เอาไปทําพายชิ้นใหญ่ ใส่หัวหอม แครอท เห็ด เบคอน Khi nhà vua tới thăm lâu đài Nightfort, tên đầu bếp giết con trai của vua, và dùng thịt cậu ta cùng hành, cà rốt nấm và thịt heo để làm bánh. |
ฉันขอข้าวห่อใบบัวกับเห็ด สลัดผัก และก็ชาโอมีจา Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija... |
ผู้สร้างนางฟ้า เลือกผู้หญิงที่ทําให้เขาตื่นเต้น Kẻ tạo thiên thần chọn phụ nữ vì họ kích thích tình dục hắn. |
ทุกเวลาฉันเห็นดวงตาที่สวยงามเหมือนนางฟ้าของคุณ Mỗi khi anh nhìn vào đôi mắt thiên thần của em |
มันเป็นบ้านที่มีขนาดใหญ่เพื่อที่เธอไม่อยากจะไปใกล้ชิดจนเธอมีบาง nibbled มากขึ้นของบิตซ้ายของเห็ดและยกตัวเองเพื่อเกี่ยวกับสองเท้าสูง: แม้กระทั่ง แล้วเธอเดินขึ้นไปทางมันค่อนข้าง เหนียมบอกกับตัวเอง ́สมมติว่ามันควรจะเห่อหลังจาก all! Đó là một ngôi nhà, rằng cô không muốn đi gần hơn cho đến khi cô đã mon men đến một số bit trái của nấm, và lớn lên mình cao khoảng hai chân: ngay cả sau đó cô đi về phía nó thay rụt rè, nói với chính mình ́Giả sử nó được raving điên sau khi tất cả! |
รวมถึงเห็ดรา พืช และสัตว์ของคุณ Loài này bao gồm cả nấm, thực vật và động vật ta biết. |
บางอาการประสาทหลอน ที่รู้จักกันมากที่สุด มีส่วนเกี่ยวข้องกับสารเสพติด เช่น LSD และเห็ดเมา Những ảo giác nổi tiếng nhất là sản phẩm của sự kết hợp các loại thuốc như LSD và psilocybin. |
แม็กซ์ ไปเก็บเห็ดที่ฮีธกันเถอะ Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm. |
คุณแม่เป็็นนางฟ้าในชีวิตฉันจริงๆ ฉันใช้เวลา 8ปี กว่าจะหายดีอย่างสมบูรณ์ Tôi mất tám năm để hoàn toàn bình phục. |
ตั้งแต่สิ่งมีชีวิตซับซ้อนไปจนถึงเซลล์เดียว จากราไปจนถึงเห็ด ไปจนถึงหมีบินได้ từ đa bào cho đến đơn bào, từ vi khuẩn đến nấm, và cả gấu biết bay nữa. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เห็ดนางฟ้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.