เห็ดหอม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เห็ดหอม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เห็ดหอม trong Tiếng Thái.

Từ เห็ดหอม trong Tiếng Thái có các nghĩa là nấm hương, nấm đông cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เห็ดหอม

nấm hương

noun

nấm đông cô

noun

Xem thêm ví dụ

แหล่ง อ้างอิง เก่า แก่ หลาย แหล่ง บ่ง ชี้ ว่า การ ปลูก มะกรูด ฝรั่ง ใน กาลาเบรีย เริ่ม ต้น ราว ๆ ช่วง ศตวรรษ ที่ 18 และ บาง ครั้ง ชาว บ้าน ก็ เคย ขาย น้ํามัน หอม ระเหย ให้ กับ นัก เดิน ทาง ที่ ผ่าน มา.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
มันคือซุปเห็ดข้าวบาร์เลย์
Đây là cháo nấm.
ใน แสง อาทิตย์ เจิดจ้า ยาม สาย บุตร ชาย คน โต เริ่ม การ เผา ศพ ด้วย การ ใช้ คบไฟ จุด ที่ กอง ฟืน และ เท ส่วน ผสม ที่ หอมหวน ของ เครื่องเทศ และ เครื่อง หอม ลง บน ร่าง ไร้ ชีวิต ของ บิดา.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
หลัง จาก ได้ กลิ่น อาหาร ที่ หอม ชวน กิน และ ตื่น ตา ตื่น ใจ กับ สี สัน หลาก หลาย ของ อาหาร แล้ว คุณ ก็ คง อยาก จะ ลอง ลิ้ม รส อาหาร จาน เด็ด นั้น สัก ครั้ง.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
ผู้ คง แก่ เรียน บาง คน เชื่อ ว่า พวก พ่อค้า ชาว อาระเบีย ใต้ ซึ่ง ค้า ขาย เครื่อง หอม ใช้ อูฐ บรรทุก สินค้า ของ ตน ขึ้น เหนือ ผ่าน ทะเล ทราย มุ่ง หน้า ไป ยัง ดินแดน ต่าง ๆ เช่น อียิปต์ และ ซีเรีย และ ทํา ให้ ผู้ คน ที่ อยู่ ใน ดินแดน เหล่า นี้ เริ่ม รู้ จัก อูฐ.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
เพราะ สําหรับ พระเจ้า แล้ว เรา เป็น กลิ่น อัน หอม หวาน ของ ข่าว ดี เรื่อง พระ คริสต์ ซึ่ง กระจาย อยู่ ใน หมู่ คน ที่ อยู่ ใน แนว ทาง สู่ ความ รอด และ คน ที่ อยู่ ใน แนว ทาง สู่ ความ พินาศ เรา เป็น กลิ่น แห่ง ความ ตาย สําหรับ พวก หลัง และ เป็น กลิ่น แห่ง ชีวิต สําหรับ พวก แรก.”—2 โครินท์ 2:14-16
Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16.
(เอ็กโซโด 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) มี การ เผา เครื่อง หอม ที่ ปรุง ขึ้น เป็น พิเศษ บน แท่น บูชา นี้ วัน ละ สอง ครั้ง คือ เวลา เช้า กับ เวลา เย็น.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối.
คํา อธิษฐาน ของ คุณ เป็น เหมือน เครื่อง หอม ที่ มี กลิ่น หอม หวาน สําหรับ พระ ยะโฮวา ไหม?
Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không?
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
ไม่ กี่ วัน ก่อน พระ เยซู จะ สิ้น พระ ชนม์ มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร ได้ “ถือ ขวด ใส่ น้ํามัน หอม นาร์ด บริสุทธิ์ ราคา แพง มาก เข้า มา” และ เท น้ํามัน ลง บน พระ เศียร และ พระ บาท ของ พระ เยซู.
Vài ngày trước khi Chúa Giê-su chịu chết, Ma-ri, em của La-xa-rơ “vào, đem một cái bình bằng ngọc, đựng đầy dầu cam-tòng thật rất quí-giá” và xức cho ngài (Mác 14:3-5; Ma-thi-ơ 26:6, 7; Giăng 12:3-5).
12. (ก) การ ถวาย เครื่อง หอม ใน การ นมัสการ สมัย โบราณ อาจ เทียบ ได้ กับ อะไร ใน ทุก วัน นี้?
12. (a) Việc dâng hương trong sự thờ phượng thời xưa được so sánh với điều gì thời nay?
6 ใน เมือง ต่าง ๆ ของ เขต มนัสเสห์ เอฟราอิม+ สิเมโอน จน ถึง นัฟทาลี รวม ทั้ง ซาก ปรัก หัก พัง ที่ อยู่ รอบ เมือง เหล่า นั้น 7 โยสิยาห์ ไป ทําลาย แท่น บูชา ต่าง ๆ เสา ศักดิ์สิทธิ์ และ รูป เคารพ แกะ สลัก+ เขา บด สิ่ง เหล่า นั้น เป็น ผง และ ทําลาย แท่น เผา เครื่อง หอม ทั่ว เขต แดน อิสราเอล+ หลัง จาก นั้น เขา ก็ กลับ กรุง เยรูซาเล็ม
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
เมื่อ ริน น้ํามัน หอม ลง บน ศีรษะ อาโรน น้ํามัน ก็ ไหล ลง มา ถึง เครา และ ไหล ย้อย หยด ลง มา ถึง คอ เสื้อ ของ ท่าน.
Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông.
เครื่อง หอม เพียง เล็ก น้อย ที่ ผู้ เลื่อมใส โปรย บน แท่น บูชา นอก รีต เท่า กับ เป็น การ นมัสการ.”
Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”.
เฮโรโดทุส นัก ประวัติศาสตร์ ได้ เขียน ดัง นี้: “พวก เขา เอา มดยอบ กับ ไม้ คาเซีย และ เครื่อง หอม แทบ ทุก ชนิด ยก เว้น กํายาน บด ให้ ละเอียด ใส่ ลง ใน ช่อง ท้อง แล้ว เย็บ ให้ ติด กัน.”
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
อัศวินหัวหอมกลับมากับท่านไหม?
Bác Hiệp Sĩ Củ Hành cùng về với cha chứ?
การ เผา เครื่อง หอม ที่ เกี่ยว ข้อง กับ การ นั่ง สมาธิ เหมาะ สําหรับ คริสเตียน ไหม?
Đốt hương liên quan đến việc ngồi thiền có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?
แท่น บูชา เผา เครื่อง หอม (1-10)
Bàn thờ dâng hương (1-10)
มี คํา พรรณนา เครื่อง บูชา เผา และ เครื่อง บูชา ธัญชาติ ว่า “เป็น โอชา รส อัน หอม แก่ พระ ยะโฮวา.”
Kinh Thánh nói rằng của-lễ thiêu và của-lễ chay “có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va”.
(เอ็กโซโด 30:7, 8) การ เผา เครื่อง หอม มี ความหมาย พิเศษ ไหม?
(Xuất Ê-díp-tô Ký 30:7, 8) Việc dùng hương có ý nghĩa đặc biệt không?
ทั้งหมดนี้ส่งผลกระทบอญุ่ในผักกาดหอมที่ หายไปจากระบบ ซึ่งทําให้มันสร้างผลกระทบทางสิ่งแวดล้อมใหญ่กว่า กว่าการสูญเสียพลังงานจากตู้เย็น
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
นอกจากนี้ก็มีสิ่งมีชีวิตที่อาศัยบนพื้นดินที่สร้างแสงได้ เช่นพวกแมลง ไส้เดือน เห็ดรา แต่โดยทั่วไปแล้ว มันหาได้ยากสําหรับบนพื้นดิน
Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm.
ใน อดีต น้ําหอม หรือ น้ํามัน หอม เป็น สินค้า ที่ มี ค่า พอ ๆ กับ เงิน และ ทองคํา.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
น้ํามัน หอม ระเหย ที่ สกัด จาก พืช พรรณ ต่าง ๆ ยัง คง เป็น ส่วน ประกอบ หลัก ของ การ ผลิต น้ําหอม.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
น้ํามัน นาร์ด หรือ สไปค์ นาร์ด ที่ กล่าว ถึง ใน คัมภีร์ ไบเบิล นั้น โดย ทั่ว ไป เข้าใจ กัน ว่า ทํา จาก พืช ต้น เล็ก ชนิด หนึ่ง ที่ มี กลิ่น หอม (Nardostachys jatamansi) ซึ่ง พบ ใน แถบ ภูเขา หิมาลัย.
Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เห็ดหอม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.