เห็ดฟาง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เห็ดฟาง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เห็ดฟาง trong Tiếng Thái.
Từ เห็ดฟาง trong Tiếng Thái có nghĩa là nấm rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เห็ดฟาง
nấm rơmnoun |
Xem thêm ví dụ
มันคือซุปเห็ดข้าวบาร์เลย์ Đây là cháo nấm. |
พวก เขา เลื่อย ไม้ กระดาน โกย ฟาง ตั้ง เต็นท์ และ สร้าง ห้อง น้ํา ห้อง ส้วม. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
วัว จะ ร้อง ไหม ถ้า มัน มี ฟาง กิน? Bò đực nào lại rống khi có sẵn thức ăn? |
๑๓ และโคเพศเมียและหมีจะกินด้วยกัน; ลูกของมันจะนอนด้วยกัน; และสิงห์จะกินฟางเหมือนโคเพศผู้. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
พื้น บ้าน มัก จะ ปู ด้วย ฟาง หรือ ลํา ต้น ของ พืช หลาย ชนิด. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
วารสาร มูเฮร์ เด ออย รายงาน ว่า “ไข้ ละออง ฟาง เป็น เพียง ภาวะ ที่ ร่าง กาย ของ เรา แสดง ปฏิกิริยา มาก เกิน ไป ต่อ สาร ที่ ร่าง กาย ถือ ว่า เป็น อันตราย. “Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy. |
นอกจากนี้ก็มีสิ่งมีชีวิตที่อาศัยบนพื้นดินที่สร้างแสงได้ เช่นพวกแมลง ไส้เดือน เห็ดรา แต่โดยทั่วไปแล้ว มันหาได้ยากสําหรับบนพื้นดิน Và một số ít loài phát quang trên cạn khác một số loài côn trùng, giun đất, nấm nhưng nhìn chung, trên cạn, điều đó rất hiếm. |
ความรู้ของฉันเขาอาศัยอยู่ส่วนที่เหลือของวันของเขาดื่มอาหารของเขาผ่านฟาง Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống. |
เมื่อ ถึง วัน ประชุม ผู้ เข้า ร่วม 500 คน นํา เต็นท์ มา เอง, 150 คน เช่า บ้าน ที่ อยู่ ใกล้ ลาน ตั้ง แคมป์, 15 คน ยินดี นอน บน ฟาง ใน คอก สัตว์ แห่ง หนึ่ง, และ ที่ เหลือ ก็ นอน ใน เต็นท์ ที่ พี่ น้อง ได้ เตรียม ไว้. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
การ มี อุณหภูมิ คงที่ เป็น สิ่ง จําเป็น สําหรับ ปลวก ใน การ ทํา สวน เห็ด รา ซึ่ง เป็น อาหาร หลัก ของ มัน. Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng. |
ทาส เหล่า นี้ ต้อง ทํา อิฐ ให้ ได้ ตาม จํานวน ที่ กําหนด ไว้ ทุก วัน โดย ใช้ ดิน เหนียว และ ฟาง.—เอ็กโซโด 1:14; 5:10-14 Các nô lệ này dùng đất sét nhão và rơm để làm đủ số lượng gạch quy định mỗi ngày.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:14; 5:10-14. |
* สําหรับ คน ที่ เป็น โรค ไข้ ละออง ฟาง ช่วง ที่ ละออง เรณู ปลิว ฟุ้ง ไป ใน อากาศ จะ เป็น ช่วง ที่ ทํา ให้ รู้สึก ไม่ สบาย เอา มาก ๆ. * Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở. |
ฉันขอข้าวห่อใบบัวกับเห็ด สลัดผัก และก็ชาโอมีจา Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija... |
(เยเนซิศ 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) ผู้ เดิน ทาง ที่ ไม่ ประสงค์ จะ เป็น ภาระ แก่ เจ้าบ้าน อาจ นํา เสบียง และ เหล้า องุ่น พร้อม ทั้ง พ่วง เอา ฟาง หรือ หญ้า แห้ง ไป ด้วย สําหรับ ฝูง ลา ของ ตน. (Sáng-thế Ký 18:4, 5; 19:2; 24:32, 33) Những khách lữ hành không muốn làm phiền chủ nhà thường đem theo những thứ cần thiết như bánh mì và rượu cho mình cùng rơm rạ và thức ăn cho lừa. |
บางอาการประสาทหลอน ที่รู้จักกันมากที่สุด มีส่วนเกี่ยวข้องกับสารเสพติด เช่น LSD และเห็ดเมา Những ảo giác nổi tiếng nhất là sản phẩm của sự kết hợp các loại thuốc như LSD và psilocybin. |
แม็กซ์ ไปเก็บเห็ดที่ฮีธกันเถอะ Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm. |
คน งาน จาก หลาย เชื้อชาติ ตัก น้ํา และ ใช้ จอบ ผสม น้ํา เข้า กับ ดิน เหนียว และ ฟาง. Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm. |
มันมีประโยชน์มาก ถ้าคุณรู้จักเห็ดดี Cái này dành cho hiểu biết của các anh về nấm. |
อีเห็ดสด! Đồ con lợn. |
ทั้งLSD และเห็ดเมา ทํางานเหมือนกับเซอโรโทนินในสมอง เชื่อมต่อโดยตรง กับหน่วยรับเซอโรโทนินชนิดใดชนิดหนึ่ง LSD và psilocybin đều hoạt động như serotonin trong não, liên kết trực tiếp với một loại thụ thể serotonin cụ thể. |
ถ้าผมเห็นเหยื่อที่คุณใช้ในการตกปลา หรือวิธีการลับขวาน ให้คมกริบ หรือถ้าผมสะกดรอยตามคุณไปในแปลงเพาะเห็ด ผมสามารถเก็บเกี่ยวผลประโยชน์จากความรู้่ ปัญญา และความสามารถของคุณ หรืออาจจับปลาได้เก่งกว่าคุณ ก็เป็นไปได้ Nếu tôi có thể quan sát cách bạn bắt một con cá, hay cách bạn đục rìu, để làm nó tốt hơn, hoặc nếu tôi bí mật theo chân bạn tới khoảng đất trồng nấm của bạn tôi có thể hưởng lợi ích từ kiến thức và trí tuệ và kỹ năng của bạn và thậm chí có thể bắt được con cá đó trước cả bạn. |
พระองค์ ถาม ว่า “เหตุ ใด เจ้า จึง มอง ดู เศษ ฟาง ใน ตา พี่ น้อง ของ เจ้า แต่ ไม่ มอง ท่อน ไม้ ใน ตา ของ เจ้า เอง?” Ngài nói: “Sao ngươi dòm thấy cái rác trong mắt anh em ngươi, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình?” |
เป็นคนเก็บเกี่ยวฟาง รัฐมอนทานาดูเผินๆ เหมือน จะเป็นที่ๆ สิ่งแวดล้อมบริสุทธิ์ที่สุดในสหรัฐอเมริกา Và thoạt trông Montana giống như môi trường nguyên thủy của nước Mỹ. |
เป็น ห้อง มืด ๆ เล็ก ๆ และ ฟูก ยัด ด้วย ฟาง. Đó là một căn phòng nhỏ, tối đen và có nệm nhồi rơm. |
พวกเราใช้ฟางก้อนสี่เหลี่ยม มาใส่ตรงที่จะเป็นห้องสมุดของเราด้วย ซึ่งถือว่าไร้พลังงานแฝงค่ะ Chúng tôi cũng sử dụng rơm rạ nó là một trong những thứ chúng tôi chọn, chúng có năng lượng bằng không. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เห็ดฟาง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.