egzoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egzoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egzoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ egzoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Ống xả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egzoz

Ống xả

çünkü arabalarımızın egzoz borularından çıkan
vì thứ xuất phát từ những ống xả,

Xem thêm ví dụ

Kuleleri görebiliyorum ama egzoz çıkışınıgöremiyorum.
Nhưng tôi không thể thấy cảng..
Beş yaşındaydım, ve annem Saturn V roketinin ateşli egzozuna gözlerimi dikerek bakmamamı söyledi.
Lúc đó tôi 5 tuổi, và mẹ tôi bảo đừng nhìn chằm chằm vào khí xả của tên lửa Saturn V.
İlginç bir şekilde, S-37 egzoz nozüllerinin yanında dışa taşacak bir şekilde kuyruk kanadı ile eşit boyda olmayan iki uzantıya sahiptir.
Khá ngạc nhiên, S-37 có hai khoang đuôi với kích thước không bằng nhau bên trên các cửa thoát khí.
Bir şey egzoz çıkışının dış bağlantısını tıkamış olmalı.
Có cái gì đó chắc là khói... từ bên ngoài này.
Bir dahaki sefer egzoz dumanını, tuzlu deniz havasını veya fırında tavuğu kokladığınızda bu nasıl yaptığınızı tam olarak bileceksiniz ve belki de koku duyunuz için biraz daha minnettar olacaksınız.
Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được.
Egzoz Arktik bölgeye bir günden az bir sürede taşınabilir, fakat bu çok yüksek hızlı taşımanın mekanizması bilinmemektedir.
Các luồng hơi thải này có thể được vận chuyển một chút tới khu vực Bắc cực trong một vài ngày, mặc dù cơ chế chính xác của sự vận chuyển tốc độ cao này vẫn chưa rõ.
Ben sadece tek el silah sesi duydum. Egzoz ateş atar ya hani, onun gibi bir sesti işte.
Tôi chỉ nghe thấy một tiếng nổ rất lớn, như kiểu tiếng xy lanh xe nổ sớm vậy.
Oysa aynı yerin manzarası değişse, akarsu çöplerle dolsa, ağaçların ve kayaların üzerine yazılar kazılsa, hava duman ve egzoz gazlarıyla kirlense, o bize artık çekici değil itici gelir.
Nhưng nếu cảnh vật này thay đổi—dòng suối đầy rác, cây cối và các tảng đá mất vẻ đẹp vì những hình vẽ bậy, khói bụi làm ô nhiễm không khí—cảnh vật ấy không còn quyến rũ nữa; chúng ta gớm không muốn đến gần.
Üstüne üstlük, Harry'nin yerine geldi bugün... ve üç tane nitrojen oksitli T66 motor... ve MoTeC sistemli egzoz ısmarladı.
hắn còn đến chỗ Harry và hệ thống ống xả MoTeC.
Bir egzoz patlasa ya da kapı çarpsa...
Mỗi khi có cái xe nào bị cháy hay tiếng cửa đóng sầm lại...
Arabanın egzozu patlamak üzereyken adam gökyüzüne bakıyordu.
Vậy là, chiếc xe đã chuẩn bị nổ phía sau và người bộ hành, anh ta đang nhìn lên trời.
Polis raporlarına göre egzoz gazıyla intihar etmişti.
Các báo cáo của cảnh sát nói rằng cô tự sát vì bị trầm cảm.
Amerika'da hava kirliliği artık fabrikalardan değil araba egzozlarından kaynaklanıyor, ve şehrinizde araç kullanan kişi sayısı, şehrinizde yapılan kilometre miktarı, şehrinizdeki astım sonrunlarını tahmin etmenize yardımcı olur.
Ô nhiễm ở Mỹ không bắt nguồn từ các nhà máy nữa, mà nó bắt nguồn từ các ống bô, và số người lái xe trong thành phố của bạn, thuế tính trên dặm đường đi của bạn, là một dự đoán tốt về vấn đề hen suyễn tại thành phố của bạn.
Frenleri, amortisörleri, egzozu, koltukları, tekerlekleri, panelleri, karbüratörü, manifoldu, aslında bütün motoru, aynaları, farları değiştirdim.
Tớ đã thay phanh, giảm xóc, ống xả, ghế ngồi, lốp, tấm đệm, bộ chế hòa khí, ống góp, toàn bộ động cơ, gương, đèn pha.
Buraya bir çeşit egzoz çıkışından indik.
Chúng ta đã đáp xuống một nơi có vẻ như là lỗ thông hơi.
Gaz salınımın nerelerden geldiğine bakıyoruz- bizim egzoz borularımızdan ve bacalarımızdan ve benzeri yerlerden geliyor, ve tamam, problem yaktığımız fosil yakıtlardan gelmesi olduğunu söylüyoruz, bundan dolayı cevap fosil yakıtları temiz enerji kaynaklarıyla değiş yapmak olmalı.
Chúng ta nhìn vào nơi phát sinh khí thải -- chúng phát sinh ra từ những ống xả động cơ, những ống khói và những thứ tương tự, và rằng, được rồi, vấn đề là chúng phát sinh từ những nhiên liệu hóa thạch mà chúng ta đang tiêu thụ, và do đó, câu trả lời phải là để thay thế các nhiên liêu hóa thạch đó bằng những nguồn năng lượng sạch .
Egzoz kokusunu beğendi Pompayı pompadan çıkarın.
Làm ống bô toàn mùi xăng như vừa được bơm.
Bunun yanısıra, gökyüzü benim, jet egzozu ve motosikletim.
Vả lại, tôi có bầu trời, mùi khói máy bay, xế độ của tôi.
O geminin bir egzozu olmalı.
Nó phải có ống xả khí thải.
cozümün egzoz gazi solumaksa oyledir.
Có đấy nếu giải pháp của cô là đút đầu vào bô xe.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egzoz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.