eğlence trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eğlence trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eğlence trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ eğlence trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giải trí, hài hước, Vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eğlence
giải trínoun (Vikimedya kategorisi) Dinlenme ve eğlence konusunda benzer tercihlere sahip olanlar genelde birlikte daha çok vakit geçirirler. Những người cùng sở thích trong việc giải trí thường dành nhiều thời gian với nhau. |
hài hướcnoun Senin gibi vahşi bir adamı sırf eğlence olsun diye hücreye atarlar. Họ sẽ bắt một người mạnh mẽ và cô lập anh ta chỉ để cho hài hước. |
Vui vẻ
Eğlence hepimizin ihtiyacı olan bir terapi. Vui vẻ cũng là cách điều trị chúng ta cần đó. |
Xem thêm ví dụ
Çocuklar biraz eğlence arıyorlardı. Những chàng trai đang tìm kiếm vài chữ R và R. |
Eğlence haline geldi; yeni bir tür ticari mal haline geldi, sattığım bir şey. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
6 Belirli bir eğlence türünün İsa’nın takipçileri için uygun olup olmadığına nasıl karar verebiliriz? 6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ? |
Bugünkü gençlerin çoğunun sorumsuz ve yıkıcı hareket tarzları—sigara, uyuşturucu ve alkolün kötüye kullanılması, yasak cinsel ilişki vahşi spor türleri, alçaltıcı müzik ve eğlence gibi dünyevi uğraşılar—karşısında, sağlıklı ve doyum verici bir yaşam tarzı sürdürmek isteyen İsa’nın takipçisi gençler için bu gerçekten yerinde bir öğüttür. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Bu tarz bir düşünce reklamlarda, popüler eğlence türlerinde ve medyada teşvik ediliyor. Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng. |
Ayrıca bakın: Eğlence ve Dinlenme ➤ İnternet Cũng xem Giải trí ➤ Internet |
Kutsal Kitapta özel olarak söz edilmeyen eğlence türleriyle karşılaştığınızda, bunlar için geçerli olabilecek ilkelere uyun. Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh. |
Ashley ile eğlendiniz mi? Cậu và Ashley chơi bời dữ lắm à? |
Birçokları kehanette bulunmayı zararsız bir eğlence olarak görüyor, fakat Mukaddes Kitap kehanette bulunan kişilerin kötü ruhlarla yakın ilişkide olduklarını gösteriyor. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Hayır, biz sadece biraz eğlence ayrıyorduk. Không, chúng tôi chỉ muốn có một số vui vẻ. |
Fakat canlı olduğumu hissetmemi sağladın,... ve hayal edebildiğimden daha fazla eğlence dolu biri olmamı sağladın. Nhưng anh đã khiến em như sống lại, và đem đến nhiều niềm vui hơn mọi thứ em có thể tưởng tượng ra. |
Zaman zaman Aile İbadetimize davet ederek, beraber duyuru işine katılarak ve eğlence faaliyetlerinde birlikte zaman geçirerek onlarla birlikte sevinmek için fırsatlar yaratabiliriz. Chúng ta cũng có thể tạo cơ hội để cùng vui với họ qua việc thỉnh thoảng mời họ dự Buổi thờ phượng của gia đình, tham gia thánh chức hoặc giải trí chung. |
Yabancılar, Çinli savaşçıları sırf eğlence olsun diye öldürüyorlar. Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
(Romalılar 1:26-32) İsa’nın takipçisi ana babalar sadece dili anlamaları zor olduğundan, çocuklarının müzik ve eğlence seçimini kontrol etme sorumluluklarını göz ardı edemezler. (Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ. |
Çok eğlendin, değil mi? Cô đã rất thích thú, đúng không? |
Ve muhakkak, bu değerlerin türlerine baktığınız zaman, servet, macera, başarı, zevk, eğlence ve saygı görmeyi değişimden önce ve çok daha post- materyalist değerleri değişimden sonra görürsünüz. Và chắc chắn nếu bạn nhìn vào các loại giá trị có thể đạt được, bạn thấy sự giàu có, sự mạo hiểm, thành tựu, lạc quan, niềm vui, được tôn trọng, trước khi có sự thay đổi, thành những giá trị không có tính vật chất hơn nhiều. |
Eğlence endüstrisinin büyük bölümü Sodom ve Gomorra’dakine benzer bir zihinsel tutumun kontrolü altında. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
Böyle bir eğlence düzenleniyorsa, bu eğlencenin de Tanrı’yı yüceltmesine ve hem yeni evli çift hem de cemaat hakkında olumlu bir izlenim bırakılmasına, Mukaddes Kitabın öğüdü nasıl yardımcı olur? Trong trường hợp có buổi họp mặt, lời khuyên của Kinh Thánh có thể giúp chúng ta thế nào để bảo đảm là cuộc họp mặt này cũng sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời, và mang lại tiếng tốt cho cặp vợ chồng mới cưới cũng như cho hội thánh đạo Đấng Christ? |
Eğlence Konusunda Seçici Olun Hãy chọn lọc cách giải trí |
Bir kez olsun onu rahat bırak da eğlensin. Cứ để cho con nó chơi. |
Sonuç olarak, optimizm için 11'inci neden, uzay asansörüne ek olarak, şu ki, teknoloji, eğlence ve tasarımla bilikte dünya üzerindeki insan mutluluğunun ağırlığını değiştirebileceğimize inanıyorum. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Eğlence başlıyor, Saavik. Nơi đó sẽ rất thú vị, Saavik. |
* Evlilik dışı cinsel ilişkileri boş zaman etkinliği ve eğlence olarak değerlendiriyoruz. * Chúng ta xem mối quan hệ tình dục ngoài vòng hôn nhân như là giải trí và vui chơi. |
Teknoloji, tasarım, eğlence, yaratıcılık vizyonlarımızın insanlık, şefkat ve adaletle iç içe olması gerektiğinin farkındasınız. rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý. |
Bazı kişiler dizginsiz davranışları bir spor ya da oyun gibi görüp sırf “eğlence” olsun diye böyle hareket eder. Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eğlence trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.