εγκλωβισμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εγκλωβισμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εγκλωβισμός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εγκλωβισμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự kiềm chế, áo măng tô, chính sách ngăn chận, chiếc áo khoác, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εγκλωβισμός

sự kiềm chế

áo măng tô

chính sách ngăn chận

(containment)

chiếc áo khoác

kiềm chế

Xem thêm ví dụ

Αν είχατε ποτέ την ευκαιρία να στελεχώσετε το τηλεφωνικό κέντρο της πόλης σας, όπως ο συνεργάτης μας Σκοτ Σίλβερμαν έκανε σαν μέρος του προγράμματος -- στην πραγματικότητα, όλοι το κάνουν -- θα διαπιστώσετε ότι οι άνθρωποι τηλεφωνούν στην κυβέρνηση για ένα ευρύ φάσμα θεμάτων, περιλαμβανομένου και του εγκλωβισμού ενός αρουραίου στο σπίτι σας.
Nếu bạn có cơ hội làm việc trong trung tâm liên lạc của thành phố, giống như Scott Silverman, một thành viên của chúng tôi -- trên thực tế, tất cả họ làm -- bạn sẽ phát hiện thấy mọi người gọi tới chính phủ với rất nhiều vấn đề, trong đó có một chú chuột opossum bị mắc kẹt trong nhà bạn.
Έτσι επέστρεψαν στα χωριά τους και τους είπαν πως θα αρρωστήσουν και θα πεθάνουν σύντομα, όμως η λογική τους τους έλεγε πως πέντε ευτυχισμένα χρόνια είναι καλύτερα από δέκα χρόνια εγκλωβισμού στα περίχωρα του Κιέβου, απομακρυσμένοι από τους τάφους των μητέρων τους, των πατέρων τους και των μωρών τους, από το ψιθύρισμα των φτερών των πελαργών τα ανοιξιάτικα απογεύματα.
Vì vậy, họ trở về làng quê và họ được cảnh báo về những căn bệnh và suy giảm tuổi thọ nhưng trái tim của họ đã nói với họ, 5 năm sống vui vẻ ở đây sẽ là tốt hơn là 10 năm bị mắc kẹt ở các tòa nhà cao tấng ở ngoại ô Kiev, và bị chia lì với nơi chôn nhau cắt rốn, nơi chôn cất mẹ, cha và con trẻ của họ, chia cắt khỏi tiếng thì thầm của cánh cò vào một buổi chiều mùa xuân.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εγκλωβισμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.