efterhand trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efterhand trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efterhand trong Tiếng Thụy Điển.

Từ efterhand trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dần dà, dần dần, từng bước, từng bước một, lần hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efterhand

dần dà

(gradually)

dần dần

(gradually)

từng bước

(step by step)

từng bước một

(step by step)

lần hồi

(gradually)

Xem thêm ví dụ

▪ Hur kan vi vara säkra på att Bibelns profetior inte skrevs i efterhand?
▪ Làm thế nào chúng ta có thể tin chắc rằng những lời tiên tri trong Kinh Thánh không được viết sau khi các sự kiện xảy ra?
För att göra det ännu värre läste professorn upp listorna efterhand som diplomen delades ut till varje elev.
Tệ hơn nữa, vị giáo sư đọc các bản liệt kê khi ông trao bằng cho mỗi sinh viên.
I efterhand kan jag se att min himmelske Fader besvarade mina böner många gånger.
Nhìn lại kinh nghiệm đó, tôi biết rằng Cha Thiên Thượng đã nhiều lần đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi.
Pappersteknologin fördes sedan efterhand västerut till Europa.
Kỹ thuật làm giấy từ đó được truyền bá sang phương Tây.
Men så här i efterhand är jag tacksam för att jag har fått tjäna på Betel.
Bây giờ khi nhìn lại, tôi biết ơn vì đã nhận được đặc ân phụng sự tại Bê-tên.
Bibelkritiker har hävdat att den här profetian måste ha skrivits i efterhand.
Các nhà phê bình cho rằng lời tiên tri này được ghi lại sau khi các sự kiện đã xảy ra.
”Det är egentligen väldigt destruktivt att hålla på så”, säger han i efterhand, ”man blir så självisk”.
Giờ đây, anh cho biết: “Tán tỉnh là điều tai hại vì nó khiến một người phát triển những khuynh hướng ích kỷ”.
Så här i efterhand är jag verkligen glad att jag redan satt fängslad!
Vì vậy, tôi vui lúc đó mình chỉ ở tù!
Dessa saker som utgör muslimsk lag, de bekymrande aspekterna av muslimsk lag, utvecklades efterhand till senare tolkningar av islam.
Những điều tưởng chừng làm nên luật lệ của Hồi giáo lại cũng chính là những điều phức tạp, gây ra rắc rối, được phát triển sau này từ những sự suy diễn lại của người theo đạo.
Mycket troligt i efterhand.
Khá có khả năng, nếu xem lại.
I efterhand framstår det som självklart att det borde ha varit så redan från början.
Và khi xem xét lại, dường như rõ ràng đó là cách thức vẫn luôn xuất hiện ngay từ đầu.
Hittade hans efterföljare helt enkelt på berättelserna om dessa underverk i efterhand?
Phải chăng những người theo ngài chỉ bịa đặt những chuyện về phép lạ này sau khi những điều này xảy ra?
Fråga hur de ser på sina beslut nu i efterhand.
Hỏi xem giờ đây họ đánh giá quyết định họ như thế nào.
Men efterhand närmade äldste Cowan sig gränsen för sin fysiska styrka.
Tuy nhiên dần dần Anh Cả Cowan bắt đầu thấy sức khỏe của mình bị giới hạn.
I Bibeln är verbet ”ångra” ofta översatt från ett grekiskt ord som ordagrant betyder ”veta (förstå, inse) i efterhand”, i motsats till ”veta på förhand”.
Trong Kinh Thánh, động từ “ăn năn” thường được dịch từ một từ Hy Lạp có nghĩa đen là “biết sau”, trái nghĩa với “biết trước”.
Men i efterhand, var min självförstörelse så enformig, att jag började se ett mönster.
Nhưng ngược lại, cái tôi của tôi bị hủy hoại nhiều đến mức tôi bắt đầu nhận ra nó tồn tại theo một mô thức nào đó.
I efterhand kan kritiken ändå sägas ha varit riktig, trots att Windows 1.0 kom att bli en milstolpe för Microsoft.
Dù có nhiều khiếm khuyết, tuy nhiên WIndows 1.0 là một cột mốc quan trọng đối với Microsoft và các sản phẩm trong tương lai.
Daniels profetior om världsväldenas utveckling uppfylldes så exakt att nutida kritiker tror att de skrevs i efterhand, efter uppfyllelsen
Lời tiên tri của Đa-ni-ên về sự diễn tiến của các cường quốc được ứng nghiệm chính xác đến độ những nhà phê bình hiện đại nghĩ rằng lời đó được viết ra sau khi đã được ứng nghiệm
I efterhand inser Antonio att det nog ändå var stödet från hans medtroende som hjälpte honom mest.
Tuy nhiên, anh Antonio nhận ra rằng anh em đồng đạo là một trong những sự giúp đỡ lớn nhất.
Jag vill inte framstå som en idiot i efterhand.
Tôi không muốn thành một thằng ngu treo thòng lọng vào cổ vụ này đâu.
Så här i efterhand, tror jag hon var lite bekymrad över min mentala hälsa.
Giờ đây khi nghĩ lại, tôi thấy mẹ mình hơi lo lắng không biết con gái mình có bình thường không.
Det bör vederlägga alla kritiska påståenden om att profetiorna i Jesajas bok är skrivna i efterhand.
Về việc xóa tan mọi nghi vấn cho rằng sách Ê-sai được viết sau khi các biến cố đã xảy ra, và ngụy tạo là sách tiên tri.
Inte ens i efterhand kommerjag på nåt.
Kể cả bây giờ tức là vài ngày sau Tôi vẫn không thể nghĩ ra.
Det är inte svårt att så här i efterhand se att Guds tjänare, i stället för att vara fria, i viss mening befann sig i ett tillstånd av fångenskap.
Nhìn lại quá khứ thì không khó mà thấy rằng theo một nghĩa nào đó dân sự Đức Chúa Trời đã bị giam cầm thay vì được tự do.
Under de minuter jag har till mitt förfogande skulle jag vilja ge er bara ett litet urval av de upplevelser jag haft där böner blivit hörda och besvarade och där jag så här i efterhand ser att de blev till välsignelse i både mitt och andras liv.
Trong vài phút kế tiếp dành cho tôi, tôi muốn chia sẻ với các anh chị em chỉ một ví dụ nhỏ về các kinh nghiệm của tôi khi những lời cầu nguyện đã được nghe và đáp ứng, rồi khi nhìn lại, đã mang phước lành vào cuộc sống của tôi cũng như cuộc sống của những người khác.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efterhand trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.