efteråt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efteråt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efteråt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ efteråt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efteråt
sau nàyAdjectival; Adverbial Det finns mycket jobb som väntar på dig efteråt. Sẽ có rất nhiều công việc đang chờ đợi cậu sau này đó! |
sau đóadverb Vet ni att de skickade ett sändebud till citadellet efteråt? Cậu có biết là họ đã gửi một phái viên đến Citadel ngay sau đó không? |
về sauadverb Frågor kommer inte att tas upp efteråt. Từ nay về sau sẽ không có câu hỏi nào nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ibland förbereder vi ett möte ihop, och efteråt lagar vi till något gott att äta.” Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
En syster som hjälpte till vid en internationell sammankomst sade efteråt: ”Det var inte många jag kände där förutom min familj och några vänner. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
Genom att vara förberedd kan du koncentrera dig bättre på huvudpunkterna och efteråt ta del i den muntliga repetitionen. Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó. |
Men nu bestämde jag mig för att be till Gud innan jag räckte ut handen efter en cigarett i stället för att be Gud om förlåtelse efteråt. Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó. |
Ibland stannar jag kvar efteråt och signerar böcker och tar kort med studenterna. Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên. |
Men var och en i sin egen ordning: förstlingen Kristus, efteråt de som hör Kristus till [dvs. hans medregenter] under hans närvaro. Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện. |
Vi återgår till dejten efteråt. sẽ quay lại cuộc hẹn luôn. |
Efteråt sade affärskvinnan att hon hade lärt sig en ”läxa som satt djupt”. Sau đó, thương gia này nói rằng bà đã học một “bài học đau đớn”. |
Människor som höll ögonen på målet sa efteråt att det krävdes 17 procent mindre ansträngning av dem för att utföra träningen än människor som tittade runt som vanligt. Những người tập trung vào mục tiêu sau đó đã nói với chúng tôi rằng họ cần tới ít hơn 17% nỗ lực để hoàn thành bài tập so với những người mà chỉ nhìn xung quanh một cách tự nhiên. |
En polis begick självmord efteråt. Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó. |
Det kan man förstås göra efteråt, men man vill inte vada i grisdynga. Tất nhiên làm thế sau cũng được....... nhưng ai lại đi bới phân lợn ra làm gì? |
Troligtvis kommer han också att resonera med dem om anordningarna för vigselceremonin och den bröllopsfest som eventuellt skall hållas efteråt, eftersom han vill ha ett rent samvete när det gäller denna tilldragelse som han blivit ombedd att spela en så stor roll i. — Ordspråksboken 1:1—4; 2:1; 3:1; 5:15—21; Hebréerna 13:17, 18. Anh chắc cũng sẽ thảo-luận với họ hầu sắp xếp buổi lễ và buổi tiếp tân sẽ diễn ra sau đó, nếu có, vì anh muốn có một lương-tâm trong sạch liên-quan đến một biến cố trong đó anh được mời thủ một vai trò cốt cán (Châm-ngôn 1:1-4; 2:1; 3:1; 5:15-21; Hê-bơ-rơ 13:17, 18). |
De behöver vår empati och vårt stöd under en lång tid efteråt. Có thể họ cần được cảm thông và ủng hộ trong một thời gian dài. |
Efteråt så gick vi allihop tillbaks till våra klassrum och vi ritade våra egna tolkningar av hans huvudfigur, Sau đó, chúng tôi đều về lớp và vẽ ra tưởng tượng về nhân vật chính trong truyện của ông |
Efteråt kom också de övriga jungfrurna, och de sade: ’Herre, herre, öppna för oss!’ Chặp lâu, những người nữ đồng-trinh khác cũng đến và xin rằng: Hỡi Chúa, hỡi Chúa, xin mở cho chúng tôi! |
(1 Petrus 3:18) Men Bibeln talar om för oss att det skulle finnas fler, när den säger: ”Var och en i sin egen ordning: förstlingen Kristus, efteråt de som hör Kristus till under hans närvaro.” Nhưng Kinh-thánh cũng nói cho chúng ta biết là sẽ có những người khác nữa: “Mỗi người theo thứ-tự riêng của mình: Đấng Christ là trái đầu mùa; rồi tới ngày đấng Christ đến, những kẻ thuộc về ngài sẽ sống lại” (I Cô-rinh-tô 15:20-23). |
Hon sov nio timmar efteråt. Sau đấy nó ngủ mấy tiếng liền |
En flicka som nästan blir våldtagen bjuder inte in en annan man efteråt. Một cô gái suýt bị hiếp dâm sẽ không mời một người đàn ông khác lên giường cô ta ngay sau đó. |
Använd därför handskar om du vill hjälpa en skadad fågel, och tvätta händerna efteråt. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
Ingen uteslöts från orkestern efteråt. Nên không ai bị loại ra khỏi dàn nhạc cả. |
Efteråt dömdes vi alla 12 skyldiga till sammansvärjning mot staten. Sau đó, cả 12 người chúng tôi bị kết tội âm mưu chống lại Nhà Nước. |
”Det finns en väg som är rätt i en mans ögon, men dödens vägar är dess slut efteråt”, varnar Bibeln. “Có một con đường coi dường chánh-đáng cho loài người; nhưng đến cuối-cùng nó thành ra nẻo sự chết”. |
Efteråt kan du gärna be honom föreslå hur du kan hjälpa den du studerar med att göra snabbare framsteg. Sau đó, bạn cứ tự nhiên xin anh cho ý kiến về cách bạn có thể giúp người học Kinh-thánh tiến bộ nhanh chóng hơn. |
Efteråt ska vi ha en fest och tala om sommarräderna. Sau đó ta sẽ mở tiệc và bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè. |
Senare fick jag veta att de strax efteråt hade rånat en bank beväpnade med ett avsågat hagelgevär. Sau này, tôi được biết là không lâu sau, các bạn ấy đã cướp nhà băng bằng súng cưa nòng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efteråt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.