efla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efla trong Tiếng Iceland.

Từ efla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tăng cường, ra trò, khuyến khích, kiên cố, đẩy mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efla

tăng cường

(strengthen)

ra trò

khuyến khích

(promote)

kiên cố

đẩy mạnh

(boost)

Xem thêm ví dụ

Fólk Guðs notfærir sér gagnleg úrræði þjóðanna til að efla sanna tilbeiðslu.
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
Einum getur gengið það til að vilja efla hagsmuni Guðsríkis en félaga hans að auka lífsþægindin.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Hvíldardagurinn veitir dásamlegt tækfæri til að efla fjölskylduböndin.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
Mikill skal höfðingjadómurinn verða og friðurinn engan enda taka á hásæti Davíðs og í ríki hans. Hann mun reisa það og efla með réttvísi og réttlæti héðan í frá og að eilífu.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Leitast þú við að láta vinnuna hjálpa þér að efla sanna guðsdýrkun?
Bạn có cố gắng lợi dụng việc làm để đẩy mạnh sự thờ phượng thật không?
Ef þú vilt efla kærleikann verður þú að standa á móti anda heimsins.
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
Þegar slíkt vantraust ríkir, hvaða von er þá um að hjónin muni geta unnið saman að því að leysa ágreiningsmál og efla hjúskapartengslin eftir að brúðkaupsdagur þeirra er hjá?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Trúirðu að Jehóva beiti ,miklum mætti sínum og styrkri hendi‘ til að efla þjóna sína nú á dögum?
Anh chị có tin rằng Đức Giê-hô-va dùng “quyền-năng” và “tay mạnh-mẽ” để thêm sức cho các tôi tớ của ngài vào thời nay không?
Hann var sveigjanlegur og þegar hann sá að mögulegt var að efla hag Guðsríkis þar sem hann var lagaði hann ferðaáætlun sína eftir því.
Phao-lô rất linh động, nhận thấy ngay tại Ê-phê-sô có hoàn cảnh thuận lợi để phát huy quyền lợi Nước Trời, vì thế ông điều chỉnh kế hoạch của mình.
Í nóvember 1895 sagði í Varðturninum að markmiðið með samkomunum væri að efla „kristinn félagsskap, kærleika og samfélag“ og gefa viðstöddum tækifæri til að uppörva hver annan. – Lestu Hebreabréfið 10:24, 25.
Tháng 11 năm 1895, Tháp Canh cho biết mục đích của các buổi nhóm họp ấy là giúp “tín đồ đạo Đấng Ki-tô tạo dựng tình huynh đệ và tình yêu thương với nhau”, đồng thời tạo cơ hội cho những người tham dự khuyến khích nhau.—Đọc Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
Melkiesedekprestdæmishafinn gerir sáttmála um að uppfylla skylduverk sem tengjast Aronsprestdæminu og að efla köllun sína í Melkiesedekprestdæminu.11 Hann gerir svo með þvi að halda borðorðin sem tengjast sáttmálanum.
Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước.
Við getum gert ýmislegt til að efla undirstöðu fjölskyldu okkar.
Chúng ta có thể cố gắng để mang đến cho gia đình mình một nền tảng vững mạnh hơn.
* Þeir sem efla prestdæmisköllun sína verða synir Móse og Arons, K&S 84:33–34.
* Những người nào biết làm vinh hiển chức vụ trong chức tư tế đều trở thành con trai của Môi Se và A Rôn, GLGƯ 84:33–34.
Ég ber vitni um að hann hefur með ævilangri þjónustu verið okkur öllum fordæmi um að styrkja og efla aðra sem handhafi Melkísedeksprestdæmisins.
Tôi làm chứng rằng trong suốt một đời phục vụ, ông đã là một tấm gương cho tất cả chúng ta để tìm đến nâng đỡ những người khác với tư cách là người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Drottinhollir vinna þessir bræður að því að efla sanna guðsdýrkun undir forystu Jesú Krists.
Hội đồng này trung thành phục vụ quyền lợi của sự thờ phượng trong sạch dưới quyền lãnh đạo của Giê-su Christ.
11 Það er hrífandi til þess að hugsa að síðan 1919 hefur Jehóva leyft ófullkomnu fólki að vinna með sér að því að rækta, efla og stækka andlegu paradísina á jörð.
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
Hvað getum við gert til að efla sjálfstraust samstarfsfélaga okkar og hvers vegna er það mikilvægt?
Làm thế nào chúng ta có thể giúp bạn đồng hành tự tin hơn, và tại sao điều này quan trọng?
„Brautryðjandastarfið er afbragðsleið til að efla tengslin við Jehóva,“ svarar öldungur í Frakklandi sem hefur verið brautryðjandi í meira en tíu ár.
Một trưởng lão ở Pháp đã làm tiên phong hơn mười năm nay trả lời: “Việc làm tiên phong là một cách rất tốt để gần gũi Đức Giê-hô-va hơn”.
Með því gera þeir sjálfum sér mjög gott því að þeir styrkja trú sína og efla von sína.
Làm như thế, chính họ nhận được nhiều lợi ích vì đức tin của họ mạnh thêm và hy vọng của họ sáng sủa hơn.
Með þetta að markmiði fékk ég tækifæri til þess, fyrir nokkrum mánuðum, að taka þátt í gerð myndbandsupptöku af heimsþjálfunarfundi leiðtoga sem nefnist Að efla fjölskylduna og kirkjuna með prestdæminu.
Vì mục đích này, nên cách đây một vài tháng, tôi đã có cơ hội tham gia vào việc trình bày một video về sự huấn luyện giới lãnh đạo trên toàn thế giới tên là Củng Cố Gia Đình và Giáo Hội qua Chức Tư Tế.
Þegar við tileinkum okkur elsku frelsarans, mun hann vissulega blessa og efla okkar réttlátu tilraunir til að bjarga hjónabandi okkar og efla fjölskyldna.
Khi chúng ta bắt chước theo tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi, thì chắc chắn Ngài sẽ ban phước và làm cho các nỗ lực ngay chính của chúng ta được phát triển để gìn giữ bảo vệ hôn nhân và củng cố gia đình của mình được thành công.
Í okkar heimi sem knúinn er af markmiðum og flokkum, er oft lögð meiri áhersla á málefnin, heldur en að liðsinna öðrum eða efla ríki Guðs.
Trong thế giới có tính chất đảng phái và tập trung vào mục tiêu của chúng ta, những mục tiêu cá nhân hay đảng phái có thể được ưu tiên hơn việc chăm sóc những người khác hay củng cố vương quốc của Thượng Đế.
Þau ákveða hvað hægt er að gera fyrir hvern einstakling og fjölskyldur þeirra, til að efla vináttu við þá fyrir skírn þeirra, fá þá til að vera með í athöfnum og næra þá sem þegar eru skírðir.
Họ quyết định điều họ có thể làm cho mỗi người tầm đạo và gia đình của những người này để giúp những người này trở thành bạn bè trước khi lễ báp têm, mời những người này tham dự các sinh hoạt, và trông nom những người chịu phép báp têm.
Hvað geta öldungar gert til að efla þjónustuna á akrinum, í samræmi við fordæmi Jesú og Páls?
Theo gương của Giê-su và Phao-lô, các trưởng-lão có thể làm gì để giúp đẩy mạnh việc rao giảng vào thời nay?
Núna er rétti tíminn til að efla traust okkar
Bây giờ là lúc để củng cố lòng tin tưởng của chúng ta!

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.