effets sonores trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effets sonores trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effets sonores trong Tiếng pháp.
Từ effets sonores trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu ứng âm thanh, âm thanh giả tạo, đông nam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effets sonores
hiệu ứng âm thanh(sound effects) |
âm thanh giả tạo(sound effects) |
đông nam(SE) |
Xem thêm ví dụ
Comme ses prédécesseurs, Les Temps modernes utilisait des effets sonores synchronisés, mais presque aucune parole. Giống như City Lights, Modern Times sử dụng hiệu ứng âm thanh, nhưng hầu như không có tiếng nói mà chỉ toàn âm nhạc. |
Une coloration et des effets sonores en plus pour votre plaisir. Sự đổi màu và hiệu ứng âm thanh được thêm vào để bạn quan sát thoải mái nhất. |
Les effets sonores sont produits par Noriko Izumo sous la direction de Jōji Hata. Hiệu ứng âm thanh được Izumo Noriko phụ trách dưới sự chỉ đạo của Hat Jōji. |
Il leur suffit de talents de ventriloque pour produire de tels effets sonores, attribués aux esprits des morts. Âm thanh giả tạo ấy được gán cho là của thần linh người chết, nhưng có thể nói qua người đồng cốt bằng thuật nói tiếng bụng. |
Les effets sonores peuvent jouer sur votre mémoire émotionnelle. Những hiệu ứng âm thanh có thể kết nối với bộ nhớ cảm xúc của chúng ta. |
Déconstruisons ensemble la création d'un effet sonore. Vậy hãy cùng lật ngược kĩ thuật sự sáng tạo ra hiệu ứng âm thanh |
Le son se composait d'un écho de musique électronique, d'effets sonores futuristes, et d'un dialogue vraisemblablement murmuré plutôt que parlé. Các bản nhạc có âm nhạc điện tử thưa thớt, hiệu ứng âm thanh tương lai, giọng nói nặng nề, và đối thoại đã lẩm bẩm hơn là nói. |
Les acheteurs Google Ad Manager doivent respecter les mêmes règles que celles détaillées dans la section Google Ads intitulée Effets sonores. Authorized Buyers phải tuân thủ cùng một chính sách được nêu chi tiết trong phần Google Ads về Hiệu ứng âm thanh. |
La bibliothèque audio YouTube met à votre disposition de la musique et des effets sonores gratuits à utiliser dans vos vidéos. Bạn có thể sử dụng Thư viện âm thanh của YouTube để tải nhạc và hiệu ứng âm thanh miễn phí cho video của mình. |
Vous pouvez télécharger et utiliser nos effets sonores et pistes audio libres de droits en haute qualité à 320 kbit/s. Bạn có thể tải xuống và sử dụng miễn phí bản quyền đối với một số hiệu ứng âm thanh và bản nhạc chất lượng cao 320 kb/giây bằng cách: |
Ils sont, en quelques sorte, enfermés en haute définition dans un coffre- fort, et George Lucas a fait tous les effets sonores. Chúng giống như một cái kho chứa những kí ức sắc nét, còn Geogre Lucas là người tạo ra hiệu ứng âm thanh. |
Echoes Pistes de Meddle Echoes est une chanson de Pink Floyd, avec de longs passages instrumentaux, des effets sonores et une improvisation de rock. "Echoes" là ca khúc dài của ban nhạc Pink Floyd bao gồm rất nhiều đoạn nhạc cụ, hiệu ứng âm thanh và giai điệu chuyển tiếp. |
La bibliothèque YouTube met à votre disposition de la musique et des effets sonores gratuits que vous pouvez utiliser dans vos vidéos, conformément aux conditions spécifiées. Bạn cũng có thể sử dụng thư viện nhạc và hiệu ứng âm thanh miễn phí của YouTube cho các video theo các điều khoản đã quy định. |
Pour cela ils sont assistés par les membres de Saffire Corporation pour réaliser certaines tâches comme la programmation et la conception de niveaux, de visuels et d’effets sonores. Họ đã được sự hỗ trợ bởi các thành viên của Saffire, những người đã ký hợp đồng cho một loạt các nhiệm vụ bao gồm lập trình và thiết kế cho các màn chơi, hình ảnh và các hiệu ứng âm thanh . |
Si la base d'un visual novel serait l'aspect visuel (comme le suggère son nom), la base d'un sound novel serait la création de l'ambiance en utilisant de la musique et des effets sonores. Trong khi visual novel có thiết lập cơ bản là dựa vào hình ảnh, như tên gọi ("visual" là hình ảnh hay thị giác), sự thành công của sound novel lại dựa vào bầu không khí của từng hoàn cảnh nhờ sự trợ giúp của âm nhạc, hiệu ứng âm thanh và chính cốt truyện. |
La plupart des dialogues ont été enregistrés au Stage B des studios Disney à Burbank sous la direction du mixeur des dialogues originaux Gabriel Guy, qui a également mixé les effets sonores du film. Phần lớn các đoạn hội thoại của phim được thu âm tại Tòa nhà hoạt hình Roy E. Disney ở Burbank dưới sự hướng dẫn của nhân viên hòa âm hội thoại Gabriel Guy, người cũng đồng thời đảm nhiệm việc hòa âm hiệu ứng âm thanh của phim. |
Dans une vidéo YouTube Poop typique, des effets visuels et sonores sont appliqués pour modifier l'œuvre sous-jacente. Trong một video YouTube Poop điển hình, hiệu ứng hình ảnh và âm thanh được dùng để biến đổi thành tác phẩm phái sinh. |
Ou de commencer par le bas, et de dire ce que nous voulons comme résultat, et ensuite de concevoir un paysage sonore pour obtenir l'effet désiré. Hoặc ngược lại, nói về các hệ quả chúng ta mong muốn, sau đó thiết kế một hệ sinh thái âm thanh để đạt được hiệu quả mong muốn. |
Le film reçut plusieurs récompenses techniques, incluant quatre Oscars pour le maquillage, le mixage sonore, le son et les effets spéciaux. Bộ phim đã đạt được nhiều giải thưởng điện ảnh trong đó có bốn giải Oscar (Academy Awards) dành cho hóa trang, hòa âm, biên tập âm thanh và hiệu ứng hình ảnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effets sonores trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới effets sonores
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.