effektiv trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ effektiv trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effektiv trong Tiếng Thụy Điển.

Từ effektiv trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có hiệu quả, có hiệu lực, công hiệu, hiệu nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ effektiv

có hiệu quả

adjective

På detta avståndet, är till och med våra urgamla vapen effektiva.
Trong mức độ đó, ngay cả vũ khí lạc hậu của chúng tôi cũng có hiệu quả.

có hiệu lực

adjective

Min garanti är effektiv.
Sự đảm bảo của tôi có hiệu lực

công hiệu

adjective

hiệu nghiệm

adjective

Ett fint föredöme är mycket effektivare än bara förmaningar.
Gương tốt hiệu nghiệm hơn lời nói rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

På Betel lägger man fortfarande tonvikten på att skaffa sig kunskap i Bibeln och att utveckla effektiva undervisningsmetoder.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Hur kan vi bli effektivare i vår tjänst?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
En av de mest effektiva men ibland svåraste evangelieprinciperna vi kan tillämpa är ödmjukhet och att underordna oss Guds vilja.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Vi behöver också hitta effektiva mekanismer för crowdsourcing, för att kontrollera att fakta är korrekta i information som sprids på nätet, och belöna dem som tar del i detta.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Sergeant Stratton, ni är mycket effektiv.
Trung uý Stratton.
Effektiv avslutning
Kết luận hữu hiệu
Han blev en effektiv altruist när han räknade ut att med den summa pengar han troligtvis skulle tjäna genom sin karriär, en akademisk karriär, kunde han skänka tillräckligt för att bota 80 000 människor från blindhet i utvecklingsländer och fortfarande ha tillräckligt mycket kvar för en helt fullvärdig levnadsstandard.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Vad gjorde Esra för att se till att hans undervisning var effektiv?
E-xơ-ra đã làm gì để cho sự dạy dỗ của ông được hữu hiệu?
15 min.: Använd effektiva inledningar.
15 phút: Dùng những lời nhập đề hữu hiệu.
4) Betona hur boken är speciellt utarbetad för att leda effektiva studier.
4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ.
En effektiv mnemoteknik för det är en akronym – en kombination av den första bokstaven eller de första bokstäverna i en grupp ord som tillsammans bildar ett nytt ord.
Một kỹ thuật ghi nhớ hiệu quả là tạo ra một từ bằng cách viết tắt chữ cái đầu của các từ khác.
Det är sant att några är mindre effektiva än andra, men nästan alltid arbetar man uppriktigt på att kunna tjäna meningsfullt i evangeliet.
Sự thực thì một số người ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Idag, som en del av Florida State Universitys socialhögskola, leder jag ett institut som driver den mest innovativa och effektiva forskningen inom barnavård.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
Och det är en väldigt effektiv maskin.
Đây là một loại máy móc rất hiệu quả.
Den kristna kommunikationen måste i synnerhet vara effektiv, eftersom den syftar till att nå människors hjärta med sanningen från Guds ord, så att dessa människor förhoppningsvis kommer att handla i enlighet med det de får lära sig.
Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được.
3 Du kommer säkert att kunna utveckla en effektiv framställning om du följer dessa grundläggande steg: 1) Välj ut en artikel i en av tidskrifterna som du tycker skulle tilltala människor i det samhälle där du bor.
3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng.
Vad kan vi personligen göra för att bli effektivare vittnen var vi än tjänar?
Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống?
Tillsyningsmannen för skolan bör också lägga märke till andra påminnelser eller förslag i boken som hjälper honom att snabbt bedöma den sammanhängande utvecklingen och hur effektiv framställningen är.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
1 För att vår undervisning ska bli effektiv måste vi undervisa på ett enkelt sätt.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
Hur kan vi bli effektiva tjänare?
Làm thế nào chúng ta có thể trở thành người truyền giáo hữu hiệu?
11 Efter broder Russells död började vår organisation använda en annan effektiv metod för att sprida de goda nyheterna, nämligen radiosändningar.
11 Sau khi anh Russell qua đời, một phương pháp rao truyền tin mừng hữu hiệu khác bắt đầu được sử dụng.
Varför var vittnesbördskorten så effektiva?
Thẻ làm chứng đã đáp ứng mục tiêu thực tế nào?
Filmerna är verkningsfulla, lärorika och effektiva visuella hjälpmedel.
Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả.
Skrämmande men effektiv med eleverna.
Đáng sợ, nhưng hiệu quả với học sinh.
9 På grund av ålder, erfarenhet eller naturlig fallenhet kan somliga äldste vara effektivare än andra, eller de kan ha större insikt.
9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effektiv trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.