ef til vill trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ef til vill trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ef til vill trong Tiếng Iceland.

Từ ef til vill trong Tiếng Iceland có nghĩa là có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ef til vill

có lẽ

adverb

Líklega byrjum við að tileinka okkur svipuð viðhorf, ef til vill hægt til að byrja með.
Chúng ta thể bắt đầu chấp nhận những thái độ tương tự—có lẽ chầm chậm lúc đầu.

Xem thêm ví dụ

‚Ég hélt að Jesús væri fæddur 25. desember,‘ segir ef til vill einhver.
Một số người có thể nói: “Tôi nghĩ rằng Giê-su sinh ngày 25 tháng 12”.
Ef til vill hefur þér einhvern tíma liðið eins og honum.
Có lẽ bạn cũng từng trải qua một tình huống như thế.
Ef til vill eru bæði hjónin farin að taka maka sinn sem sjálfsagðan hlut.
Mỗi người không còn xem người kia là quí nữa.
Ef til vill hafa þeir ranghugmyndir um hann vegna falskra kenninga sem þeir hafa lært.
Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt.
Ef til vill vildi hann reyna að notfæra sér vald Jesú og orðstír sem vitur dómari.
Có lẽ ông muốn lợi dụng uy thế của Chúa Giê-su vì ngài nổi tiếng là người phán xét khôn ngoan trong các vấn đề của con người.
Ef til vill má koma kraftinum í henni til skila með sögninni ‚að steindrepa.‘ . . .
Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . .
Viðmælandinn les ef til vill vers 44, 46 eða 48 sem eru orðuð svipað í sumum þýðingum Biblíunnar.
Tùy theo bản Kinh Thánh, người đó thể đọc câu 44, 46 hoặc 48 vì trong một số bản dịch, lời lẽ những câu này tương tự nhau.
Hatur þessa heims sést ef til vill ekki alltaf til fulls en það er eftir sem áður ákaft.
Sự thù ghét của thế gian này có lẽ không luôn luôn tỏ ra rõ rệt, nhưng nó vẫn còn mạnh mẽ lắm.
Það gæti ef til vill vakið áhuga hjá þeim sem þú talar við.
Điều này có thể khiến cho người khác chú ý.
Þeir hafa ef til vill þurft að yfirstíga svipaðar hindranir og þú.
Có lẽ họ đã trải qua những khó khăn như của anh chị.
(1. Korintubréf 10:8) Ef til vill lá tala látinna milli 23.000 og 24.000 þannig að báðar tölurnar teljast fullnægjandi.
Có lẽ từ 23.000 đến 24.000 người bị giết, thành thử con số nào cũng thỏa đáng.
Ef til vill trúði hann almennt á Krist en trúði ekki sérstaklega og persónulega Kristi.
Nói chung, người ấy có thể đã tin nơi Đấng Ky Tô nhưng bản thân người ấy không tin Đấng Ky Tô một cách cụ thể.
Getur tal þeirra og ef til vill fyndni gefið vísbendingu um hvort þeir séu heppilegur félagsskapur?
Lối trò chuyện, có lẽ những lời giễu cợt của họ, thể cho thấy chúng ta có nên chơi thân thiết với họ không?
Barnið verður ef til vill þögult en innra með því ólgar gremja og það fjarlægist foreldrana.
Tuy nhiên, điều đó có thể khiến con bực tức trong lòng và đẩy con xa cách khỏi cha mẹ.
Ef til vill finnum við fjölskyldubiblíur, minningargreinar, ættarsögur, eða dagbækur og minningabækur.
Chúng ta cũng có thể tìm ra các quyển Kinh Thánh của gia đình, những cáo phó, lịch sử gia đình hay nhật ký.
Adam hefur ef til vill fylgst lengi með dýrunum til að geta valið nöfn sem hæfðu þeim best.
A-đam có lẽ đã ngắm xem những con thú một thời gian khá lâu để chọn tên thích hợp cho mỗi con.
Fimmtán hundruð fjölskyldur, ef til vill um 6000 manns, tóku sig upp að áeggjan hans.
Qua sự huy động của E-xơ-ra, 1.500 gia đình—có lẽ khoảng 6.000 người—đã đáp ứng lời kêu gọi.
Hósea velti því ef til vill fyrir sér hvað hlytist af því að hann sinnti þessu verkefni.
Có lẽ Ô-sê đã thắc mắc liệu việc ông thi hành nhiệm vụ này mang lại điều gì tốt không.
Ef til vill koma eftirfarandi tillögur að gagni.
Có lẽ những đề nghị sau đây sẽ giúp ích cho các anh chị.
Aðrir verða kannski sjálfhverfir og heimtufrekir, ef til vill án þess að átta sig á því.
Một số người khác thể trở nên quá chú ý về mình và hay đòi hỏi, có lẽ không ý thức mình đã làm thế.
Ef til vill sá makinn um ýmislegt sem nú er ógert.
Có lẽ có nhiều việc mà người đã khuất thường làm và bây giờ không có ai trông nom.
Þar á eftir fengu dæturnar ef til vill kennslu í útsaumi og vefnaði (13).
Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13).
En aldurinn er ef til vill farinn að setja þeim skorður og þá þarf að gera breytingar.
Nhưng giờ đây, tuổi tác ngày càng cao có lẽ khiến họ không làm được nhiều việc như trước, vì vậy các sự điều chỉnh trở nên cần thiết.
(Matteus 10:11-14) Ef til vill hlustar hann á fagnaðarerindið einhvern tíma síðar.
(Ma-thi-ơ 10:11-14) Có lẽ một ngày nào đó người ấy sẽ lắng nghe tin mừng.
Það eru ef til vill aðeins fáeinir sem bregðast jákvætt við komu okkar.
Chỉ rất ít người chịu nghe.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ef til vill trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.