eða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eða trong Tiếng Iceland.

Từ eða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hay, hay là, hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eða

hay

conjunction verb adjective

Vilt þú te eða kaffi?
Bạn muốn uống trà hay cà phê?

hay là

conjunction

Hún merkir persónu eða dýr, eða þá það líf sem persóna eða dýr nýtur.
Linh hồn có nghĩa một người hay là một thú vật hoặc sự sống của một người hay một thú vật.

hoặc

conjunction

Talaðu við foreldra þína eða annan fullorðinn einstakling sem þú treystir.
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.

Xem thêm ví dụ

90 Og sá, sem gefur yður fæði, klæði eða fjármuni, mun í engu aglata launum sínum.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
(1. Samúelsbók 25:41; 2. Konungabók 3:11) Foreldrar ættu að hvetja börn og unglinga til að vinna fúslega hvaða verk sem er, hvort heldur það er í ríkissalnum eða á stað þar sem haldið er mót.
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Dæmisagan um miskunnsama Samverjann kennir okkur, að við eigum að gefa hinum þurfandi, án tillits til þess hvort þeir eru vinir okkar eða ekki (sjá Lúk 10:30–37; sjá einnig James E.
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
Í einni kristinni fjölskyldu stuðla foreldrarnir að opinskáum tjáskiptum með því að hvetja börnin til að spyrja spurninga um það sem þau skilja ekki eða veldur þeim áhyggjum.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
Þar að auki þarf ekki sérstaka þjálfun eða hæfni til þess, aðeins hentugan skófatnað.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
(1. Þessaloníkubréf 5:14) Kannski finnst hinum ístöðulitlu eða niðurdregnu að hugrekki þeirra sé að dvína og þeir geti ekki yfirstigið erfiðleikana hjálparlaust.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
eða „Súperman!“
hoặc “Siêu Nhân!
„Ég þekki nokkra unglinga sem áttu kærustur eða kærasta í heiminum,“ segir ungur bróðir.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
● Hvernig geturðu notað efnið í þessum kafla til að hjálpa einhverjum sem glímir við fötlun eða langvarandi sjúkdóm?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Enginn annar hefur fært sambærilega fórn eða veitt sambærilega blessun.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
20 Jafnvel ofsóknir eða fangavist megna ekki að þagga niður í trúföstum vottum Jehóva.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Þér er kannski spurn hvort Jehóva viti ekki af prófraunum þínum eða sé sama um þig fyrst hann virðist ekki hafa gert neitt í málinu.
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
7 Fyrsta atriðið er: Berjumst gegn því sem truflar eða dreifir huganum.
7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm.
Velgengni ákvarðast ekki af þeim efnislegu eða félagslegu markmiðum sem margir í heiminum sækjast eftir.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Eða myndi hann skilja alla hina 99 sauðina eftir á öruggum stað og leita að þessum eina?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
22 Og konungur spurði Ammon, hvort hann hefði löngun til að dvelja í landinu meðal Lamaníta eða meðal þjóðar hans.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
" Hann mun drepa mig - hann er með hníf eða eitthvað.
" Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó.
Gættu þess að orð renni ekki saman og að málhljóð eða endingar falli ekki niður þannig að merkingin verði áheyrendum óljós.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Þessi hnappur gerir þér kleyft að setja bókamerki á tilgreinda staði. Smelltu á hnappinn til að fá valmynd þar sem þú getur sýslað með eða valið bókamerki. Þessi bókamerki eru fyrir skrár, en að öðru leyti virka þau eins og bókamerki allstaðar annarstaðar í KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
(Prédikarinn 9: 11) Peningar ‚veita forsælu‘ eða vernd og með fyrirhyggju má oft afstýra því að fjölskyldan komist í nauðir.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
5 Jehóva, ‚hinn eilífi Guð,‘ er „athvarf“ okkar eða andlegt skjól.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
Þessi bænrækni maður bað án afláts til Jehóva, hvort sem það stofnaði lífi hans í hættu eða ekki.
Dù tính mạng bị đe dọa hay không, người hay cầu nguyện này vẫn luôn khẩn cầu Đức Giê-hô-va.
„Með grandvarleik“ eða hreinleika og með því að lifa í samræmi við nákvæma biblíuþekkingu.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Kristinn maður getur til dæmis verið skapbráður eða viðkvæmur og auðmóðgaður.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.